Có 1 kết quả:
háo ㄏㄠˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡豪
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: EYRO (水卜口人)
Unicode: U+6FE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hào
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4
Âm Nôm: hào
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Lê Chí Kính “Nhất Tự sơn tức cảnh” hoạ chi - 步韻黎至勁一字山即景和之 (Trần Đình Tân)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其一 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch đạo trung ngộ vũ - 大曆道中遇雨 (Nguyễn Quang Bích)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 1 - 過朱文貞公廟有懷其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Trần Bích San)
• Tần chước Hoài hà thuỷ - 頻酌淮河水 (Đới Phục Cổ)
• Vãn trì ngư - 挽池魚 (Phạm Văn Nghị (I))
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 1 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其一 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch đạo trung ngộ vũ - 大曆道中遇雨 (Nguyễn Quang Bích)
• Hào thượng quan ngư - 濠上觀魚 (Cao Bá Quát)
• Phong Thuỷ đình quan ngư - 風水亭觀魚 (Phạm Nhữ Dực)
• Quá Chu Văn Trinh công miếu hữu hoài kỳ 1 - 過朱文貞公廟有懷其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Trần Bích San)
• Tần chước Hoài hà thuỷ - 頻酌淮河水 (Đới Phục Cổ)
• Vãn trì ngư - 挽池魚 (Phạm Văn Nghị (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hào xây quanh thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thành cao địa hiểm, tiệm khoát hào thâm” 城高地險, 塹闊濠深 (Đệ lục thập nhất hồi) Thành cao đất hiểm trở, vũng rộng hào sâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái hào. Như 壕 [háo];
② [Háo] Tên sông: 濠水 Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
② [Háo] Tên sông: 濠水 Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh An huy, tức sông Hào thuỷ — Rãnh nước sâu ở ngoài thành để ngăn giặc.
Từ điển Trung-Anh
trench