Có 5 kết quả:
cháo ㄔㄠˊ • dào ㄉㄠˋ • shòu ㄕㄡˋ • tāo ㄊㄠ • táo ㄊㄠˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡壽
Nét bút: 丶丶一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: EGNI (水土弓戈)
Unicode: U+6FE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đào
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị biên tu Phan - 答示編修潘 (Phan Huy Ích)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Ngũ hồ du - 五湖遊 (Thái Thuận)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古 (Vũ Tông Phan)
• Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc - 送李八祕書赴杜相公幕 (Đỗ Phủ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Hiệu Mạnh Giao thể - 效孟郊體 (Tạ Cao)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)
• Ngũ hồ du - 五湖遊 (Thái Thuận)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Quá Ninh công luỹ hoài cổ - 過寧功壘懷古 (Vũ Tông Phan)
• Tống Lý bát bí thư phó Đỗ tướng công mạc - 送李八祕書赴杜相公幕 (Đỗ Phủ)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Lư Chiếu Lân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sóng lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) big wave
(2) Taiwan pr. [tao2]
(2) Taiwan pr. [tao2]
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.