Có 2 kết quả:
hù ㄏㄨˋ • huò ㄏㄨㄛˋ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” 鑊. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” 維葉莫莫, 是刈是鑊 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” 濩落.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” 鑊. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” 維葉莫莫, 是刈是鑊 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” 濩落.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước xáo động
2. nấu chín, đun sôi
2. nấu chín, đun sôi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” 鑊. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” 維葉莫莫, 是刈是鑊 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” 濩落.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” 鑊. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” 維葉莫莫, 是刈是鑊 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” 濩落.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước xáo động;
② Nấu chín, đun sôi.
② Nấu chín, đun sôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa lớn, mưa mờ mịt — Sương mờ mịt.
Từ điển Trung-Anh
(1) cook
(2) dashing of water
(2) dashing of water