Có 3 kết quả:
shuò ㄕㄨㄛˋ • zhào ㄓㄠˋ • zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡翟
Nét bút: 丶丶一フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ESMG (水尸一土)
Unicode: U+6FEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trạc, trạo
Âm Nôm: trạc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu), ゆす.ぐ (yusu.gu)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zok6
Âm Nôm: trạc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu), ゆす.ぐ (yusu.gu)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: zok6
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ Khang ngũ Đình Chi “Vọng nguyệt hữu hoài” - 和康五庭芝望月有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Phù dung hồ phiếm chu - 芙蓉湖泛舟 (Hồ Túc)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06 - 上皇西巡南京歌其六 (Lý Bạch)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
• Hoạ Khang ngũ Đình Chi “Vọng nguyệt hữu hoài” - 和康五庭芝望月有懷 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Ký Hàn gián nghị - 寄韓諫議 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Phù dung hồ phiếm chu - 芙蓉湖泛舟 (Hồ Túc)
• Phú đắc Việt sơn Việt thuỷ - 賦得越山越水 (Lý Hiếu Quang)
• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06 - 上皇西巡南京歌其六 (Lý Bạch)
• Vịnh Báo Thiên tự tháp - 詠報天寺塔 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
Từ điển Trung-Anh
variant of 櫂|棹[zhao4]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giặt giũ, rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Rửa, giặt.
② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
② Trạc trạc 濯濯 sáng sủa, béo mập mạp, trơ trọi, núi trọc không có cây gọi là trạc trạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rửa, giặt: 濯足 Rửa chân;
② 【濯濯】trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.
② 【濯濯】trạc trạc [zhuózhuó] (văn) Trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước rửa sạch — Trừ bỏ điều ác — To lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái chèo — Chèo thuyền — Xem Trạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wash
(2) to cleanse of evil
(2) to cleanse of evil
Từ ghép 12