Có 2 kết quả:

bīn ㄅㄧㄣjīn ㄐㄧㄣ

1/2

bīn ㄅㄧㄣ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du : “Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân” (Đại nhân hí bút ) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
2. (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: “tân hải” ở ven biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, bến, bãi: Bờ hồ; Bờ biển;
② Gần, giáp, ven: Giáp biển; Gần sông.

Từ điển Trung-Anh

(1) shore
(2) beach
(3) coast
(4) bank
(5) to border on

Từ ghép 43

jīn ㄐㄧㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bờ, bến nước
2. gần, ven