Có 2 kết quả:

bīn ㄅㄧㄣjīn ㄐㄧㄣ
Âm Pinyin: bīn ㄅㄧㄣ, jīn ㄐㄧㄣ
Tổng nét: 17
Bộ: shǔi 水 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EJMC (水十一金)
Unicode: U+6FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tân
Âm Nôm: tân
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): はま (hama)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ban1

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

bīn ㄅㄧㄣ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bến, bờ, ven nước. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân” 錯落人家珥水濱 (Đại nhân hí bút 代人戲筆) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
2. (Động) Sát, ở gần, tiếp cận. ◎Như: “tân hải” 濱海 ở ven biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bờ, bến, bãi: 湖濱 Bờ hồ; 海濱 Bờ biển;
② Gần, giáp, ven: 濱海 Giáp biển; 濱江 Gần sông.

Từ điển Trung-Anh

(1) shore
(2) beach
(3) coast
(4) bank
(5) to border on

Từ ghép 43

jīn ㄐㄧㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bờ, bến nước
2. gần, ven