Có 4 kết quả:
bó ㄅㄛˊ • lì ㄌㄧˋ • luò ㄌㄨㄛˋ • pō ㄆㄛ
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, lì ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, pō ㄆㄛ
Tổng nét: 18
Bộ: shǔi 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡樂
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EVID (水女戈木)
Unicode: U+6FFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: shǔi 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡樂
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: EVID (水女戈木)
Unicode: U+6FFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạc, lạc
Âm Nôm: lạc, nhợt
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), ホク (hoku)
Âm Quảng Đông: bok6, lok6
Âm Nôm: lạc, nhợt
Âm Nhật (onyomi): ロク (roku), ホク (hoku)
Âm Quảng Đông: bok6, lok6
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ao lớn, hồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên sông: 濼水 Sông Lạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Trung-Anh
name of a river
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”, phát nguyên ở Sơn Đông.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.
2. Một âm là “bạc”. (Danh) Hồ, ao to. § Thông “bạc” 泊.