Có 2 kết quả:

Chán ㄔㄢˊchán ㄔㄢˊ
Âm Pinyin: Chán ㄔㄢˊ, chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 18
Bộ: shǔi 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: EIWG (水戈田土)
Unicode: U+700D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: triền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Quảng Đông: cin4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

1/2

Chán ㄔㄢˊ

phồn & giản thể

chán ㄔㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Triền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Triền”, chảy qua Lạc Dương 洛陽.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Triền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Triền (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Triền thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.