Có 3 kết quả:

bào ㄅㄠˋㄅㄛˊㄆㄨˋ
Âm Pinyin: bào ㄅㄠˋ, ㄅㄛˊ, ㄆㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: shǔi 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: EATE (水日廿水)
Unicode: U+7011
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bạo, bộc
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ハク (haku), ホウ (hō), ボウ (bō), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): たき (taki), にわかあめ (niwakāme)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: buk6

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

1/3

bào ㄅㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thác nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

Từ điển Trung-Anh

shower (rain)

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

ㄆㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố 瀑布.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mưa lũ;
② [Bào] Tên sông: 瀑河 Sông Bạo (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 鮑河. Xem 瀑 [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh

【瀑布】bộc bố [pùbù] Thác (nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước ứ lại mà chảy vọt lên — Một âm khác là Bộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước từ cao đổ xuống — Một âm khác là Bạo.

Từ điển Trung-Anh

waterfall

Từ ghép 5