Có 3 kết quả:
bào ㄅㄠˋ • bó ㄅㄛˊ • pù ㄆㄨˋ
Tổng nét: 18
Bộ: shǔi 水 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡暴
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: EATE (水日廿水)
Unicode: U+7011
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạo, bộc
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ハク (haku), ホウ (hō), ボウ (bō), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): たき (taki), にわかあめ (niwakāme)
Âm Hàn: 폭, 포
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bộc
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ハク (haku), ホウ (hō), ボウ (bō), ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): たき (taki), にわかあめ (niwakāme)
Âm Hàn: 폭, 포
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộc bố - 瀑布 (Jingak Hyesim)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Mộng sơn trung - 夢山中 (Nguyễn Trãi)
• Sơn hành - 山行 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Lạng Sơn tức cảnh - 諒山即景 (Nguyễn Đề)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Mộng sơn trung - 夢山中 (Nguyễn Trãi)
• Sơn hành - 山行 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thác nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
Từ điển Trung-Anh
shower (rain)
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước ứ lại mà chảy vọt lên — Một âm khác là Bộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước từ cao đổ xuống — Một âm khác là Bạo.
Từ điển Trung-Anh
waterfall
Từ ghép 5