Có 1 kết quả:
lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: shǔi 水 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡盧
Nét bút: 丶丶一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EYPT (水卜心廿)
Unicode: U+7018
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)
• Côn Đảo thư hoài - 崑島書懷 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nghĩ Đàm Thế Phổ hạ Vân Cốc cử nhân - 擬譚世溥夏雲谷舉人 (Đoàn Huyên)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Côn Đảo thư hoài - 崑島書懷 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Độ Lô giang - 渡蘆江 (Phan Huy Thực)
• Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nghĩ Đàm Thế Phổ hạ Vân Cốc cử nhân - 擬譚世溥夏雲谷舉人 (Đoàn Huyên)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên sông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” 金沙 ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lô Thuỷ: 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam; 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.
Từ điển Trung-Anh
(1) old name of a river in Jiangxi
(2) place name
(2) place name