Có 1 kết quả:
yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 19
Bộ: shǔi 水 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡嬴
Nét bút: 丶丶一丶一フ丨フ一ノフ一一フノ一ノフ丶
Thương Hiệt: EYRN (水卜口弓)
Unicode: U+701B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: doanh
Âm Nôm: doanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: doanh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): うみ (umi)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Học tiên nan - 學仙難 (Vũ Nguyên Hành)
• La Phù sơn - 羅浮山 (Trương Hựu Tân)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Sở nam Vĩ Quán lâu - 楚南偉觀樓 (Liễu Khai)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見 (Trịnh Hoài Đức)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Học tiên nan - 學仙難 (Vũ Nguyên Hành)
• La Phù sơn - 羅浮山 (Trương Hựu Tân)
• Lễ vi báo tiệp, hoan bồi tôn toà chí khánh - 禮圍報捷,歡陪尊座誌慶 (Phan Huy Ích)
• Sở nam Vĩ Quán lâu - 楚南偉觀樓 (Liễu Khai)
• Tam Bình sơn du phỏng - 三屏山遊訪 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Vũ Xương chu trung khẩu tặng sở kiến - 武昌舟中口贈所見 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đại dương, biển lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bể lớn. ◎Như: “doanh hải” 瀛海 bể lớn. ◇Vương Sung 王充: “Cửu châu chi ngoại, cánh hữu doanh hải” 九州之外, 更有瀛海 (Đàm thiên 談天) Ở ngoài Cửu Châu, còn có bể lớn.
2. (Danh) Ao, đầm.
2. (Danh) Ao, đầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bể.
② Doanh hoàn 瀛寰 thiên hạ, bốn bể muôn nước.
③ Doanh châu 瀛洲 ngày xưa cho là chỗ tiên ở, nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến 瀛眷 nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.
② Doanh hoàn 瀛寰 thiên hạ, bốn bể muôn nước.
③ Doanh châu 瀛洲 ngày xưa cho là chỗ tiên ở, nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến 瀛眷 nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Biển lớn;
② [Yíng] Doanh Châu (theo truyền thuyết là chỗ của tiên ở thời xưa);
③ [Yíng] (Họ) Doanh.
② [Yíng] Doanh Châu (theo truyền thuyết là chỗ của tiên ở thời xưa);
③ [Yíng] (Họ) Doanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển — Ao hồ lớn.
Từ điển Trung-Anh
ocean
Từ ghép 4