Có 3 kết quả:

Shuāng ㄕㄨㄤlóng ㄌㄨㄥˊshuāng ㄕㄨㄤ
Âm Pinyin: Shuāng ㄕㄨㄤ, lóng ㄌㄨㄥˊ, shuāng ㄕㄨㄤ
Tổng nét: 20
Bộ: shǔi 水 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: EYBP (水卜月心)
Unicode: U+7027
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lang, lung, sang
Âm Nôm: rông, sông
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): たき (taki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lung4, soeng1

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

Shuāng ㄕㄨㄤ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Shuang river in Hunan and Guangdong (modern Wu river 武水)

Từ ghép 1

lóng ㄌㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): 七里瀧 Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) rapids
(2) waterfall
(3) torrential (rain)

Từ ghép 1

shuāng ㄕㄨㄤ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” 瀧岡 tên núi, “Âu Dương Tu” 歐陽修 táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” 瀧岡阡表.