Có 1 kết quả:
lài ㄌㄞˋ
Tổng nét: 19
Bộ: shǔi 水 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡賴
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EDLC (水木中金)
Unicode: U+7028
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 4 - Gia Cát tế phong - 題御屏畫圖其四-諸葛祭風 (Ngô Thì Nhậm)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Mạnh đông - 孟冬 (Đỗ Phủ)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚魚竿 (Khuyết danh Việt Nam)
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 4 - Gia Cát tế phong - 題御屏畫圖其四-諸葛祭風 (Ngô Thì Nhậm)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Mạnh đông - 孟冬 (Đỗ Phủ)
• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tống Nghiêm thị lang đáo Miên Châu, đồng đăng Đỗ sứ quân giang lâu, đắc tâm tự - 送嚴侍郎到綿州,同登杜使君江樓,得心字 (Đỗ Phủ)
• Vô ý - 無意 (Lê Cảnh Tuân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước chảy trên cát
2. chảy xiết
3. sông Lai
2. chảy xiết
3. sông Lai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước cạn chảy xiết trên cát hay đá.
2. (Động) Chảy xiết.
2. (Động) Chảy xiết.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy trên cát.
② Chảy xiết.
② Chảy xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Dòng nước) chảy xiết;
② Nước chảy trên cát.
② Nước chảy trên cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng suối nông, chảy trên cát — Cái thác nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a river
(2) rushing of water
(2) rushing of water