Có 2 kết quả:
ráng ㄖㄤˊ • ràng ㄖㄤˋ
Âm Pinyin: ráng ㄖㄤˊ, ràng ㄖㄤˋ
Tổng nét: 20
Bộ: shǔi 水 (+17 nét)
Hình thái: ⿰⺡襄
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: EYRV (水卜口女)
Unicode: U+703C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: shǔi 水 (+17 nét)
Hình thái: ⿰⺡襄
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: EYRV (水卜口女)
Unicode: U+703C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhương
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニョウ (nyō), ドウ (dō), ノウ (nō)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư (Quy tiện Liêu Đông hạc) - 卜居(歸羨遼東鶴) (Đỗ Phủ)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Dã hữu man thảo 2 - 野有蔓草 2 (Khổng Tử)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Dã hữu man thảo 2 - 野有蔓草 2 (Khổng Tử)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 5 - 夔州歌十絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tiểu viên - 小園 (Đỗ Phủ)
• Tự Nhương Tây kinh phi thả di cư Đông Đồn mao ốc kỳ 2 - 自瀼西荊扉且移居東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ướt sương, móc đầm đìa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
Từ điển Trung-Anh
dewy
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Nhương nhương” 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
2. Một âm là “nhưỡng”. (Danh) Dòng nước chảy giữa khoảng núi ra sông.
3. (Động) Ứ, đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhương nhương 瀼瀼 móc sa đầm đìa.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
② Một âm là nhưỡng. Nước ứ.
Từ điển Trần Văn Chánh
瀼瀼 (Móc sa) đầm đìa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng sương xuống chiều. Td: Nhương nhương ( mù mịt ) — Một âm là Nhượng. Xem Nhượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông chảy giữa hai ngọn núi — Con sông — Một âm là Nhương. Xem Nhương.