Có 1 kết quả:
yōng ㄧㄨㄥ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Ung
2. nước chảy từ sông ra
2. nước chảy từ sông ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước từ dòng chính chảy tẽ ra rồi vòng trở lại.
2. (Danh) Sông “Ung” 灉: (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông “Thư” 沮 tụ vào chằm “Lôi Hạ” 雷夏. (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là “Triệu vương hà” 趙王河.
2. (Danh) Sông “Ung” 灉: (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông “Thư” 沮 tụ vào chằm “Lôi Hạ” 雷夏. (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là “Triệu vương hà” 趙王河.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước từ sông chảy ra.
② Sông Ung.
② Sông Ung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước lũ chảy ngược ra;
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Ung hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a river
(2) sluice
(2) sluice