Có 3 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ • nàn ㄋㄢˋ • tān ㄊㄢ
Tổng nét: 22
Bộ: shǔi 水 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡難
Nét bút: 丶丶一一丨丨一丨フ一一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: ETOG (水廿人土)
Unicode: U+7058
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: than
Âm Nôm: than
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): なだ (nada), せ (se)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan1, taan5
Âm Nôm: than
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ダン (dan)
Âm Nhật (kunyomi): なだ (nada), せ (se)
Âm Hàn: 탄
Âm Quảng Đông: taan1, taan5
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Hoành Châu - 橫州 (Nguyễn Đình Mỹ)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Lưu đề Hải Dương giải vũ - 留題海陽廨宇 (Thái Thuận)
• Tầm Dương - 潯陽 (Phạm Phanh)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Hứa Cảnh Phiền)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Hoành Châu - 橫州 (Nguyễn Đình Mỹ)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)
• Lưu đề Hải Dương giải vũ - 留題海陽廨宇 (Thái Thuận)
• Tầm Dương - 潯陽 (Phạm Phanh)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Trúc chi từ kỳ 2 - 竹枝詞其二 (Hứa Cảnh Phiền)
• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
thác nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước. ◎Như: “sa than” 沙灘 cồn cát, “hải than” 海灘 bãi biển.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
2. (Danh) Thác, ghềnh. ◎Như: “hiểm than” 險灘 ghểnh hiểm trở. ◇Chu Văn An 朱文安: “Phong cấp than đầu nhất địch thu” 風急灘頭一笛秋 (Giang đình tác 江亭作) Gió gấp đầu ghềnh tiếng sáo thu.
3. (Danh) Lượng từ: cục, nắm (vật thể nhuyễn như hồ hoặc chất lỏng sệt). ◎Như: “lưỡng than huyết” 兩灘血 hai cục máu, “nhất than lạn nê” 一灘爛泥 một nắm bùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất ven nước, bãi: 海灘 Bãi biển; 沙灘 Bãi cát;
② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối;
③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.
② Ruộng: 鹽灘 Ruộng muối;
③ Ghềnh: 險灘 Ghềnh hiểm trở.
Từ điển Trung-Anh
(1) beach
(2) shoal
(3) rapids
(4) CL:片[pian4]
(5) classifier for liquids: pool, puddle
(2) shoal
(3) rapids
(4) CL:片[pian4]
(5) classifier for liquids: pool, puddle
Từ ghép 23
àn tān 暗灘 • Bái jiǎn tān 白鹼灘 • Bái jiǎn tān qū 白鹼灘區 • Gē bì huāng tān 戈壁荒灘 • Gē bì tān 戈壁灘 • Gǔ dǒng tān 古董灘 • hǎi tān 海灘 • hé màn tān 河漫灘 • hé tān 河灘 • Lěng shuǐ tān 冷水灘 • Lěng shuǐ tān qū 冷水灘區 • qiǎn tān 淺灘 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 淺灘指示浮標 • qiǎng tān 搶灘 • shā tān 沙灘 • shā tān pái qiú 沙灘排球 • shā tān xié 沙灘鞋 • tān tóu bǎo 灘頭堡 • tān tú 灘塗 • Wài tān 外灘 • Yán tān 沿灘 • yán tān 鹽灘 • Yán tān qū 沿灘區