Có 1 kết quả:

hào ㄏㄠˋ
Âm Pinyin: hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 24
Bộ: shǔi 水 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: EAFC (水日火金)
Unicode: U+705D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), カン (kan), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): まめ.じる (mame.jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hou6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

hào ㄏㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tương đậu, nước đậu.
2. (Tính) Mông mênh (thế nước). § Thông “hạo” 浩. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: “Lan nhiêu quế tiếp tùy ba trạo, thu thủy liên thiên hạo” 蘭橈桂楫隨波棹, 秋水連天灝 (Kim liên kí 金蓮記, Phú hạc 賦鶴) Thuyền lan mái chèo quế tùy theo sóng chèo lái, nước thu liền trời rộng mênh mông.
3. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hạo” 浩.
4. (Tính) Sáng sạch. § Dùng như “hạo” 顥.
5. (Tính) Trắng. § Dùng như “hạo” 皓.

Từ điển Thiều Chửu

① Hạo hạo 灝灝 rộng mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 浩 [hào];
② Như 皓 [hào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hạo 皜.

Từ điển Trung-Anh

vast (of water)