Có 2 kết quả:
Bà ㄅㄚˋ • bà ㄅㄚˋ
Tổng nét: 24
Bộ: shǔi 水 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡霸
Nét bút: 丶丶一一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
Thương Hiệt: EMBB (水一月月)
Unicode: U+705E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá Lăng oán biệt - 灞陵怨別 (Tiền Đỗ)
• Bá thượng cảm biệt - 灞上感別 (La Nghiệp)
• Bát thanh Cam Châu - Dạ độc “Lý Quảng truyện”, bất năng mị, nhân niệm Trào Sở Lão, Dương Dân Chiêm ước đồng cư sơn gian, hí dụng Lý Quảng sự, phú dĩ ký chi - 八聲甘州-夜讀《李廣傳》,不能寐,因念晁楚老、楊民瞻約同居山間,戲用李廣事,賦以寄之 (Tân Khí Tật)
• Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 1 - 衢州江上別李秀才其一 (Vi Trang)
• Đề tân bảng - 題新榜 (La Ẩn)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 2 - 交州使還感事其二 (Trần Phu)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
• Bá thượng cảm biệt - 灞上感別 (La Nghiệp)
• Bát thanh Cam Châu - Dạ độc “Lý Quảng truyện”, bất năng mị, nhân niệm Trào Sở Lão, Dương Dân Chiêm ước đồng cư sơn gian, hí dụng Lý Quảng sự, phú dĩ ký chi - 八聲甘州-夜讀《李廣傳》,不能寐,因念晁楚老、楊民瞻約同居山間,戲用李廣事,賦以寄之 (Tân Khí Tật)
• Cù Châu giang thượng biệt Lý tú tài kỳ 1 - 衢州江上別李秀才其一 (Vi Trang)
• Đề tân bảng - 題新榜 (La Ẩn)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 2 - 交州使還感事其二 (Trần Phu)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) - 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
name of a river
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Bá”, phát nguyên từ Thiểm Tây 陝西, chảy qua Trường An 長安 (Trung Quốc). § Trên sông Bá có cầu. Ngày xưa ở Trường An, người ta thường đến đây ngắt cành liễu để tặng nhau lúc chia tay, gọi là “chiết liễu” 折柳.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Bá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Bá (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông. Xem Bá thuỷ 灞水.