Có 1 kết quả:
yàn ㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 31
Bộ: shǔi 水 (+28 nét)
Hình thái: ⿰⺡豔
Nét bút: 丶丶一一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EUTT (水山廿廿)
Unicode: U+7069
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 31
Bộ: shǔi 水 (+28 nét)
Hình thái: ⿰⺡豔
Nét bút: 丶丶一一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一一丨一フ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: EUTT (水山廿廿)
Unicode: U+7069
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diễm, liễm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim6
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim6
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sơn - 北山 (Vương An Thạch)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lũ tuyền - 縷泉 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái liên tử - 採蓮子 (Hoàng Phủ Tùng)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) - 竹枝詞九首其六(城西門前灩澦堆) (Lưu Vũ Tích)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Trường Giang kỳ 2 - 長江其二 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)
• Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì) - 雨其二(江雨舊無時) (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lũ tuyền - 縷泉 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thái liên tử - 採蓮子 (Hoàng Phủ Tùng)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 6 (Thành tây môn tiền Diễm Dự đôi) - 竹枝詞九首其六(城西門前灩澦堆) (Lưu Vũ Tích)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Trường Giang kỳ 2 - 長江其二 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Kinh Nam, ký biệt Lý Kiếm Châu - 將赴荊南,寄別李劍州 (Đỗ Phủ)
• Vũ kỳ 2 (Giang vũ cựu vô thì) - 雨其二(江雨舊無時) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nước động, sóng sánh, chan chứa, tràn đầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Liễm liễm” 灩灩 nước động sóng sánh.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
2. Còn đọc là “diễm”. (Động) “Liễm diễm” 瀲灩 sóng nước lóng lánh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo” 水光瀲灩晴方好 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh, mưa vừa tạnh, trông càng đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
tossing of billows
Từ ghép 1