Có 3 kết quả:

Huǒ ㄏㄨㄛˇhuō ㄏㄨㄛhuǒ ㄏㄨㄛˇ
Âm Pinyin: Huǒ ㄏㄨㄛˇ, huō ㄏㄨㄛ, huǒ ㄏㄨㄛˇ
Tổng nét: 4
Bộ: huǒ 火 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノノ丶
Thương Hiệt: F (火)
Unicode: U+706B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoả
Âm Nôm: hoả
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi), -び (-bi), ほ- (ho-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fo2

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” 火伴.
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: “thướng hỏa” 上火 lên nhiệt, “tán hỏa” 散火 giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: “quân hỏa” 軍火, “hỏa dược” 火藥 thuốc súng.
5. (Danh) Một trong “ngũ hành” 五行.
6. (Danh) Sao “Hỏa”.
7. (Danh) Họ “Hỏa”.
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: “hỏa tốc” 火速 khẩn cấp, “hỏa bài” 火牌 (hay “hỏa phiếu” 火票) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hỏa hồng” 火紅 màu đỏ như lửa, “hỏa kì” 火旗 cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.

huǒ ㄏㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa.
2. (Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một “hỏa”. Người trong một hỏa gọi là “hỏa bạn” 火伴.
3. (Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: “thướng hỏa” 上火 lên nhiệt, “tán hỏa” 散火 giải nhiệt.
4. (Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: “quân hỏa” 軍火, “hỏa dược” 火藥 thuốc súng.
5. (Danh) Một trong “ngũ hành” 五行.
6. (Danh) Sao “Hỏa”.
7. (Danh) Họ “Hỏa”.
8. (Tính) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: “hỏa tốc” 火速 khẩn cấp, “hỏa bài” 火牌 (hay “hỏa phiếu” 火票) thẻ bài khẩn cấp.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hỏa hồng” 火紅 màu đỏ như lửa, “hỏa kì” 火旗 cờ đỏ.
10. (Động) Đốt lửa.
11. (Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: “tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu” 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa.
② Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hoả tai 火災.
③ Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hoả. Người trong một hoả gọi là hoả bạn 火伴.
④ Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hoả tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hoả bài 火牌 hay hoả phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
⑤ Giận tức, tục gọi nổi giận là động hoả 動火.
⑥ Sao hoả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lửa: 不要玩火 Không nên chơi lửa;
② Hoả: 火力 Hoả lực;
③ Đỏ: 火熱的太陽 Mặt trời đỏ rực;
④ (cũ) Như 伙 [huô];
⑤ (y) Nhiệt: 上火 Nhiệt; 散火 Giải nhiệt;
⑥ Nóng (tính), nổi nóng, nổi giận, nổi xung: 動火 Nổi nóng; 他火了 Anh ấy nổi xung rồi;
⑦ Kíp, gấp, khẩn cấp: 火速 Hoả tốc; 火牌 Hoả bài (cái thẻ trên có cột cục than, thời xưa các nha dịch dùng khi có việc quan khẩn cấp);
⑧ Đèn: 漁火 Đèn chài;
⑨ [Huô] Hoả tinh, sao Hoả;
⑩ [Huô] (Họ) Hoả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa. Ngọn lửa — Mau lẹ, gấp rút. Đốt cháy — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) fire
(2) urgent
(3) ammunition
(4) fiery or flaming
(5) internal heat (Chinese medicine)
(6) hot (popular)
(7) classifier for military units (old)

Từ ghép 520

Ā sū huǒ shān 阿苏火山Ā sū huǒ shān 阿蘇火山Āī tè nà huǒ shān 埃特納火山Āī tè nà huǒ shān 埃特纳火山bá huǒ guàn 拔火罐bá huǒ guànr 拔火罐儿bá huǒ guànr 拔火罐兒bài huǒ 敗火bài huǒ 败火Bài huǒ jiào 拜火教bào xīn jiù huǒ 抱薪救火biǎo yǎn guò huǒ 表演过火biǎo yǎn guò huǒ 表演過火bīng huǒ 冰火bō huǒ gùn 拨火棍bō huǒ gùn 撥火棍bù shí rén jiān yān huǒ 不食人間煙火bù shí rén jiān yān huǒ 不食人间烟火cā qiāng zǒu huǒ 擦枪走火cā qiāng zǒu huǒ 擦槍走火chèn huǒ dǎ jié 趁火打劫chéng huǒ dǎ jié 乘火打劫chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城門失火,殃及池魚chéng mén shī huǒ , yāng jí chí yú 城门失火,殃及池鱼chì rè huǒ shān yún 炽热火山云chì rè huǒ shān yún 熾熱火山雲cuì huǒ 淬火cuò huǒ jī xīn 厝火积薪cuò huǒ jī xīn 厝火積薪dǎ de huǒ rè 打得火热dǎ de huǒ rè 打得火熱dǎ huǒ jī 打火机dǎ huǒ jī 打火機dǎ huǒ shí 打火石dà huǒ 大火Dà tún huǒ shān 大屯火山dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火种dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火種dāo shān huǒ hǎi 刀山火海dǎo huǒ suǒ 导火索dǎo huǒ suǒ 導火索dǎo huǒ xiàn 导火线dǎo huǒ xiàn 導火線dēng huǒ 灯火dēng huǒ 燈火dēng huǒ tōng míng 灯火通明dēng huǒ tōng míng 燈火通明diǎn guǐ huǒ 点鬼火diǎn guǐ huǒ 點鬼火diǎn huǒ 点火diǎn huǒ 點火diǎn huǒ kāi guān 点火开关diǎn huǒ kāi guān 點火開關diàn huǒ huā 电火花diàn huǒ huā 電火花dòng gān huǒ 动肝火dòng gān huǒ 動肝火dòng ruò guān huǒ 洞若觀火dòng ruò guān huǒ 洞若观火duì huǒ 对火duì huǒ 對火duì kōng huǒ qì 对空火器duì kōng huǒ qì 對空火器fā huǒ 发火fā huǒ 發火fáng huǒ 防火fáng huǒ cháng chéng 防火長城fáng huǒ cháng chéng 防火长城fáng huǒ qiáng 防火墙fáng huǒ qiáng 防火牆fáng huǒ tī 防火梯fàng huǒ 放火fēi é pū huǒ 飛蛾撲火fēi é pū huǒ 飞蛾扑火fēi é tóu huǒ 飛蛾投火fēi é tóu huǒ 飞蛾投火fēng fēng huǒ huǒ 風風火火fēng fēng huǒ huǒ 风风火火fēng huǒ 封火fēng huǒ 烽火fēng huǒ sì qǐ 烽火四起fēng huǒ tái 峰火台fēng huǒ tái 峰火臺fēng yān sì qǐ , zhàn huǒ fēn fēi 烽烟四起,战火纷飞fēng yān sì qǐ , zhàn huǒ fēn fēi 烽煙四起,戰火紛飛fù tāng dǎo huǒ 赴汤蹈火fù tāng dǎo huǒ 赴湯蹈火gài huǒ guō 盖火锅gài huǒ guō 蓋火鍋gān huǒ 肝火gé àn guān huǒ 隔岸觀火gé àn guān huǒ 隔岸观火gōu huǒ 篝火gōu huǒ hú míng 篝火狐鳴gōu huǒ hú míng 篝火狐鸣guān huǒ 觀火guān huǒ 观火guǐ huǒ 鬼火guǐ huǒ lǜ 鬼火綠guǐ huǒ lǜ 鬼火绿guò huǒ 过火guò huǒ 過火hēi dēng xiā huǒ 黑灯瞎火hēi dēng xiā huǒ 黑燈瞎火hēi dēng xià huǒ 黑灯下火hēi dēng xià huǒ 黑燈下火hóng huǒ 紅火hóng huǒ 红火hóng huǒ yǐ 紅火蟻hóng huǒ yǐ 红火蚁hòu yuàn qǐ huǒ 后院起火hòu yuàn qǐ huǒ 後院起火huā huǒ 花火Huá tiě lú huǒ chē zhàn 滑鐵盧火車站Huá tiě lú huǒ chē zhàn 滑铁卢火车站Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 环太平洋火山带Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 環太平洋火山帶huí huǒ 回火huó huǒ 活火huó huǒ shān 活火山huǒ bǎ 火把huǒ bǎ jié 火把節huǒ bǎ jié 火把节huǒ bān jiū 火斑鳩huǒ bān jiū 火斑鸠huǒ bàn 火伴huǒ bào 火暴huǒ bào 火爆huǒ chái 火柴huǒ chǎng 火场huǒ chǎng 火場huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火场留守分队huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊huǒ chē 火車huǒ chē 火车huǒ chē piào 火車票huǒ chē piào 火车票huǒ chē tóu 火車頭huǒ chē tóu 火车头huǒ chē zhàn 火車站huǒ chē zhàn 火车站huǒ chéng 火成huǒ chéng suì xiè 火成碎屑huǒ chéng yán 火成岩huǒ dà 火大huǒ diàn 火电huǒ diàn 火電huǒ duī 火堆huǒ guān què 火冠雀huǒ guāng 火光huǒ guō 火鍋huǒ guō 火锅huǒ hǎi dāo shān 火海刀山huǒ hè 火鶴huǒ hè 火鹤huǒ hè huā 火鶴花huǒ hè huā 火鹤花huǒ hóng 火紅huǒ hóng 火红huǒ hòu 火候huǒ hú 火湖huǒ huā 火花huǒ huā sāi 火花塞huǒ huà 火化huǒ huán 火环huǒ huán 火環huǒ huàn bù 火浣布huǒ jī 火机huǒ jī 火機huǒ jī 火雞huǒ jī 火鸡huǒ jiàn 火箭huǒ jiàn dàn 火箭弹huǒ jiàn dàn 火箭彈huǒ jiàn pào 火箭炮huǒ jiàn tǒng 火箭筒huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推进榴弹huǒ jiàn tuī jìn liú dàn 火箭推進榴彈huǒ jǐng 火警huǒ jù 火炬huǒ jù shǒu 火炬手huǒ kēng 火坑huǒ kòng 火控huǒ kuài zi 火筷子huǒ là 火辣huǒ là là 火辣辣huǒ lí 火犁huǒ lì 火力huǒ lì fā diàn chǎng 火力发电厂huǒ lì fā diàn chǎng 火力發電廠huǒ liè niǎo 火烈鳥huǒ liè niǎo 火烈鸟huǒ lóng 火龍huǒ lóng 火龙huǒ lóng guǒ 火龍果huǒ lóng guǒ 火龙果huǒ lú 火炉huǒ lú 火爐huǒ lún 火輪huǒ lún 火轮huǒ lún chuán 火輪船huǒ lún chuán 火轮船huǒ mào sān zhàng 火冒三丈huǒ miáo 火苗huǒ pào 火炮huǒ pào 火砲huǒ pén 火盆huǒ qì 火器huǒ qì 火气huǒ qì 火氣huǒ qián 火鉗huǒ qián 火钳huǒ qiāng 火枪huǒ qiāng 火槍huǒ qiāng shǒu 火枪手huǒ qiāng shǒu 火槍手huǒ qiáng 火墙huǒ qiáng 火牆huǒ rè 火热huǒ rè 火熱huǒ róng cǎo 火絨草huǒ róng cǎo 火绒草huǒ shān 火山huǒ shān bào fā 火山爆发huǒ shān bào fā 火山爆發huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆发指数huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆發指數huǒ shān dài 火山带huǒ shān dài 火山帶huǒ shān dǎo 火山岛huǒ shān dǎo 火山島huǒ shān dòu 火山豆huǒ shān huī 火山灰huǒ shān huó dòng 火山活动huǒ shān huó dòng 火山活動huǒ shān kǒu 火山口huǒ shān lì 火山砾huǒ shān lì 火山礫huǒ shān suì xiè liú 火山碎屑流huǒ shān xué 火山学huǒ shān xué 火山學huǒ shān yán 火山岩huǒ shàng jiā yóu 火上加油huǒ shàng jiāo yóu 火上浇油huǒ shàng jiāo yóu 火上澆油huǒ shāo 火烧huǒ shāo 火燒huǒ shāo huǒ liáo 火烧火燎huǒ shāo huǒ liáo 火燒火燎huǒ shāo méi mao 火烧眉毛huǒ shāo méi mao 火燒眉毛huǒ shāo yún 火烧云huǒ shāo yún 火燒雲huǒ shé 火舌huǒ shí 火石huǒ shì 火势huǒ shì 火勢huǒ shù yín huā 火树银花huǒ shù yín huā 火樹銀花huǒ sù 火速huǒ tàn 火炭huǒ tàng 火烫huǒ tàng 火燙huǒ tuǐ 火腿huǒ tuǐ cháng 火腿肠huǒ tuǐ cháng 火腿腸huǒ wěi lǜ méi 火尾綠鶥huǒ wěi lǜ méi 火尾绿鹛huǒ wěi tài yáng niǎo 火尾太阳鸟huǒ wěi tài yáng niǎo 火尾太陽鳥huǒ wěi xī méi 火尾希鶥huǒ wěi xī méi 火尾希鹛huǒ wèi yī 火卫一huǒ wèi yī 火衛一huǒ xī yì 火蜥蜴huǒ xiàn 火線huǒ xiàn 火线huǒ xīng 火星huǒ xíng 火刑huǒ yǎn 火眼huǒ yǎn jīn jīng 火眼金睛huǒ yàn 火焰huǒ yàn pēn shè qì 火焰喷射器huǒ yàn pēn shè qì 火焰噴射器huǒ yàn shān 火焰山huǒ yào 火药huǒ yào 火藥huǒ yào wèi shèn nóng 火药味甚浓huǒ yào wèi shèn nóng 火藥味甚濃huǒ yìn 火印huǒ yóu 火油huǒ zāi 火災huǒ zāi 火灾huǒ zàng 火葬huǒ zàng chǎng 火葬场huǒ zàng chǎng 火葬場huǒ zhōng qǔ lì 火中取栗huǒ zhǒng 火种huǒ zhǒng 火種huǒ zhú 火烛huǒ zhú 火燭huǒ zhù 火柱jī xīn cuò huǒ 积薪厝火jī xīn cuò huǒ 積薪厝火jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金jí rú xīng huǒ 急如星火jí yú xīng huǒ 急于星火jí yú xīng huǒ 急於星火jiàng huǒ 降火jiāo chā huǒ lì 交叉火力jiāo huǒ 交火jiāo yáng sì huǒ 驕陽似火jiāo yáng sì huǒ 骄阳似火jiè huǒ 借火Jīn huá huǒ tuǐ 金华火腿Jīn huá huǒ tuǐ 金華火腿jiù chǎng rú jiù huǒ 救场如救火jiù chǎng rú jiù huǒ 救場如救火jiù huǒ 救火jǔ huǒ 举火jǔ huǒ 舉火jūn huǒ 军火jūn huǒ 軍火jūn huǒ gōng sī 军火公司jūn huǒ gōng sī 軍火公司jūn huǒ jiāo yì 军火交易jūn huǒ jiāo yì 軍火交易jūn huǒ kù 军火库jūn huǒ kù 軍火庫Kā lā kā tuō huǒ shān 喀拉喀托火山kāi huǒ 开火kāi huǒ 開火kǎo huǒ 烤火Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜尔尕哈烽火台Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜爾尕哈烽火台lái huǒ 來火lái huǒ 来火liè huǒ 烈火liè huǒ gān chái 烈火乾柴liè huǒ gān chái 烈火干柴lín huǒ 林火lín huǒ 磷火lú huǒ 炉火lú huǒ 爐火lú huǒ chún qīng 炉火纯青lú huǒ chún qīng 爐火純青mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 满嘴跑火车mǎn zuǐ pǎo huǒ chē 滿嘴跑火車mào huǒ 冒火miè huǒ 滅火miè huǒ 灭火miè huǒ qì 滅火器miè huǒ qì 灭火器míng huǒ 明火nǎi lào huǒ guō 奶酪火鍋nǎi lào huǒ guō 奶酪火锅nài huǒ 耐火nài huǒ tǔ 耐火土nài huǒ zhuān 耐火砖nài huǒ zhuān 耐火磚nǎo huǒ 恼火nǎo huǒ 惱火nì huǒ 逆火nù huǒ 怒火pào huǒ 炮火pào huǒ lián tiān 炮火连天pào huǒ lián tiān 砲火連天pēn huǒ 喷火pēn huǒ 噴火pēn huǒ qì 喷火器pēn huǒ qì 噴火器pīn huǒ 拼火qǐ huǒ 起火Qín huǒ 秦火qīng huǒ 清火qù huǒ 去火rě huǒ 惹火rě huǒ shāo shēn 惹火烧身rě huǒ shāo shēn 惹火燒身rè huǒ cháo tiān 热火朝天rè huǒ cháo tiān 熱火朝天rú huǒ 如火rú huǒ rú tú 如火如荼rú huǒ wǎn xiá 如火晚霞shā rén fàng huǒ 杀人放火shā rén fàng huǒ 殺人放火shān huǒ 山火shàng huǒ 上火shāo huǒ 烧火shāo huǒ 燒火shè huǒ 社火shēng huǒ 生火shèng huǒ 圣火shèng huǒ 聖火shī huǒ 失火shí huǒ jī 食火雞shí huǒ jī 食火鸡shí tou huǒ guō 石头火锅shí tou huǒ guō 石頭火鍋shí wàn huǒ jí 十万火急shí wàn huǒ jí 十萬火急shuàn huǒ guō 涮火鍋shuàn huǒ guō 涮火锅shuǐ huǒ bù róng 水火不容shuǐ huǒ wú qíng 水火无情shuǐ huǒ wú qíng 水火無情shuǐ shēn huǒ rè 水深火热shuǐ shēn huǒ rè 水深火熱tiǎo dēng bō huǒ 挑灯拨火tiǎo dēng bō huǒ 挑燈撥火tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑tiào chū huǒ kēng 跳出火坑tíng huǒ 停火tíng huǒ xiàn 停火線tíng huǒ xiàn 停火线Tǔ huǒ luó rén 吐火罗人Tǔ huǒ luó rén 吐火羅人tuì huǒ 退火wán huǒ 玩火wán huǒ zì fén 玩火自焚wàn jiā dēng huǒ 万家灯火wàn jiā dēng huǒ 萬家燈火wēi huǒ 微火wén huǒ 文火xī huǒ 熄火xiāng huǒ 香火xiāng huǒ bù jué 香火不絕xiāng huǒ bù jué 香火不绝xiāng huǒ qián 香火錢xiāng huǒ qián 香火钱xiàng huǒ 向火xiāo huǒ shuān 消火栓xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火xīn huǒ xiāng chuán 薪火相传xīn huǒ xiāng chuán 薪火相傳xīn jí huǒ liǎo 心急火燎xīn jìn huǒ chuán 薪尽火传xīn jìn huǒ chuán 薪盡火傳xīng xing zhī huǒ 星星之火xīng xing zhī huǒ , kě yǐ liáo yuán 星星之火,可以燎原xiū mián huǒ shān 休眠火山xū huǒ 虚火xū huǒ 虛火yān huǒ 烟火yān huǒ 煙火yān xūn huǒ liǎo 烟熏火燎yān xūn huǒ liǎo 煙燻火燎yàn huǒ 焰火yáng huǒ 洋火yě huǒ 野火yě huǒ chūn fēng 野火春風yě huǒ chūn fēng 野火春风yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火燒不盡,春風吹又生Yī tōng huǒ shān qún 伊通火山群yī tuán huǒ 一团火yī tuán huǒ 一團火yīn xū huǒ wàng 阴虚火旺yīn xū huǒ wàng 陰虛火旺yǐn huǒ 引火yǐn huǒ chái 引火柴yǐn huǒ shāo shēn 引火烧身yǐn huǒ shāo shēn 引火燒身yíng huǒ 萤火yíng huǒ 螢火yíng huǒ 迎火yíng huǒ chóng 萤火虫yíng huǒ chóng 螢火蟲yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 魚生火,肉生痰,青菜豆腐保平安yú shēng huǒ , ròu shēng tán , qīng cài dòu fu bǎo píng ān 鱼生火,肉生痰,青菜豆腐保平安yù huǒ 慾火yù huǒ 欲火yù huǒ 遇火yù huǒ fén shēn 慾火焚身yù huǒ fén shēn 欲火焚身yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 远水不救近火yuǎn shuǐ bù jiù jìn huǒ 遠水不救近火yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 远水救不了近火yuǎn shuǐ jiù bu liǎo jìn huǒ 遠水救不了近火yùn zài huǒ jiàn 运载火箭yùn zài huǒ jiàn 運載火箭zhàn huǒ 战火zhàn huǒ 戰火zhàn huǒ 蘸火zhàn huǒ fēn fēi 战火纷飞zhàn huǒ fēn fēi 戰火紛飛zhàng huǒ 仗火zhāo fēng lǎn huǒ 招風攬火zhāo fēng lǎn huǒ 招风揽火zháo huǒ 着火zháo huǒ 著火zháo huǒ diǎn 着火点zháo huǒ diǎn 著火點zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火來燒zhēn jīn bù pà huǒ lái shāo 真金不怕火来烧zhēn jīn bù pà huǒ liàn 真金不怕火炼zhēn jīn bù pà huǒ liàn 真金不怕火煉zhí tōng huǒ chē 直通火車zhí tōng huǒ chē 直通火车zhǐ bāo bù zhù huǒ 紙包不住火zhǐ bāo bù zhù huǒ 纸包不住火zhǐ huǒ chái 紙火柴zhǐ huǒ chái 纸火柴zhǐ huǒ guō 紙火鍋zhǐ huǒ guō 纸火锅zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只許州官放火,不許百姓點燈zhǐ xǔ zhōu guān fàng huǒ , bù xǔ bǎi xìng diǎn dēng 只许州官放火,不许百姓点灯zhú huǒ 烛火zhú huǒ 燭火zǐ dàn huǒ chē 子弹火车zǐ dàn huǒ chē 子彈火車zòng huǒ 縱火zòng huǒ 纵火zòng huǒ fàn 縱火犯zòng huǒ fàn 纵火犯zǒu huǒ 走火zuān mù qǔ huǒ 鑽木取火zuān mù qǔ huǒ 钻木取火