Có 1 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ
Tổng nét: 6
Bộ: huǒ 火 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸𠂇火
Nét bút: 一ノ丶ノノ丶
Thương Hiệt: KF (大火)
Unicode: U+7070
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hôi, khôi
Âm Nôm: hoi, hôi, hui, khói, khôi, vôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): はい (hai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui1
Âm Nôm: hoi, hôi, hui, khói, khôi, vôi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): はい (hai)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: fui1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Thái Thuận)
• Thu vũ dạ miên - 秋雨夜眠 (Bạch Cư Dị)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Quan Miến Miến)
• Cảm sự - 感事 (Nguyễn Khuyến)
• Điệt An Tiết viễn lai dạ toạ kỳ 1 - 侄安節遠來夜坐其一 (Tô Thức)
• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Thái Thuận)
• Thu vũ dạ miên - 秋雨夜眠 (Bạch Cư Dị)
• Yến Tử lâu kỳ 3 - 燕子樓其三 (Quan Miến Miến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tro
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá vôi. § Gọi đủ là “thạch hôi” 石灰.
2. (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là “khôi”.
2. (Danh) Tro. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lạp cự thành hôi lệ thủy can” 蠟炬成灰淚始乾 (Vô đề 無題) Ngọn nến thành tro mới khô nước mắt.
3. (Tính) Lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thế sự hôi tâm đầu hướng bạch” 世事灰心頭向白 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Lòng đã như tro nguội trước cuộc đời, đầu nhuốm bạc.
4. (Tính) Màu tro, màu đen nhờ nhờ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.
5. § Thường đọc là “khôi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tro, vật gì đốt ra tro rồi không thể cháy được nữa gọi là tử hôi 死灰. Vì thế nên sự gì thất ý không có hi vọng nữa gọi là tâm hôi 心灰.
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
② Ðá vôi, gọi đủ phải gọi là thạch hôi 石灰.
③ Màu tro, màu đen nhờ nhờ, thường đọc là khôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tro, tàn, than: 爐灰 Than sỉ, tro lò; 煙灰 Tàn thuốc lá; 竹破灰飛 Trúc phá tro bay;
② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: 抹灰 Quét vôi;
⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.
② Bụi: 滿臉都是灰 Bụi đầy mặt;
③ (Màu) xám, (màu) tro. 【灰色】hôi sắc [huisè] a. Màu xám, màu tro (gio); b. (Ngb) Tiêu cực, thất vọng, bi quan: 灰色的作品 Tác phẩm tiêu cực; 灰色的心情 Tâm tình bi quan; c. (Ngb) Lưng chừng, không rõ ràng, không dứt khoát: 灰色的態度 Thái độ lưng chừng;
④ Vôi: 抹灰 Quét vôi;
⑤ Nản: 心灰 Nản lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tro — Than — Màu xám tro — Chỉ sự nguội lạnh — Ta quen đọc Khôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tro. Tro than — Màu xám tro — Cũng đọc Hôi.
Từ điển Trung-Anh
(1) ash
(2) dust
(3) lime
(4) gray
(5) discouraged
(6) dejected
(2) dust
(3) lime
(4) gray
(5) discouraged
(6) dejected
Từ ghép 258
àn huī juān jú 暗灰鵑鶪 • àn huī juān jú 暗灰鹃䴗 • bù fèi chuī huī zhī lì 不費吹灰之力 • bù fèi chuī huī zhī lì 不费吹灰之力 • cǎo mù huī 草木灰 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯劳 • cǎo yuán huī bó láo 草原灰伯勞 • chuī huī 吹灰 • chuī huī zhī lì 吹灰之力 • dà huī láng 大灰狼 • dà huī zhuó mù niǎo 大灰啄木鳥 • dà huī zhuó mù niǎo 大灰啄木鸟 • dàn huī méi yán wú 淡灰眉岩鵐 • dàn huī méi yán wú 淡灰眉岩鹀 • fǎ wǎng huī huī , shū ér bù lòu 法網灰灰,疏而不漏 • fǎ wǎng huī huī , shū ér bù lòu 法网灰灰,疏而不漏 • fàng shè xìng luò xià huī 放射性落下灰 • gǔ huī 骨灰 • gǔ huī hé 骨灰盒 • guī huī shí 硅灰石 • hè huī què 褐灰雀 • hóng fù huī què 紅腹灰雀 • hóng fù huī què 红腹灰雀 • hóng tóu huī què 紅頭灰雀 • hóng tóu huī què 红头灰雀 • huī àn 灰暗 • huī bái 灰白 • huī bái hóu lín yīng 灰白喉林莺 • huī bái hóu lín yīng 灰白喉林鶯 • huī bái sè 灰白色 • huī bān héng 灰斑鴴 • huī bān héng 灰斑鸻 • huī bān jiū 灰斑鳩 • huī bān jiū 灰斑鸠 • huī bān wēng 灰斑鶲 • huī bān wēng 灰斑鹟 • huī bàn pǔ yù 灰瓣蹼鷸 • huī bàn pǔ yù 灰瓣蹼鹬 • huī bèi bó láo 灰背伯劳 • huī bèi bó láo 灰背伯勞 • huī bèi dōng 灰背鶇 • huī bèi dōng 灰背鸫 • huī bèi liáng niǎo 灰背椋鳥 • huī bèi liáng niǎo 灰背椋鸟 • huī bèi ōu 灰背鷗 • huī bèi ōu 灰背鸥 • huī bèi sǔn 灰背隼 • huī bèi yàn wěi 灰背燕尾 • huī bó láo 灰伯劳 • huī bó láo 灰伯勞 • huī bù lǎ jī 灰不喇唧 • huī bu liū diū 灰不溜丟 • huī bu liū diū 灰不溜丢 • huī bu liū qiū 灰不溜秋 • huī cài 灰菜 • huī chén 灰塵 • huī chén 灰尘 • huī chì dōng 灰翅鶇 • huī chì dōng 灰翅鸫 • huī chì ōu 灰翅鷗 • huī chì ōu 灰翅鸥 • huī chì yáng 灰赤杨 • huī chì yáng 灰赤楊 • huī chì zào méi 灰翅噪鶥 • huī chì zào méi 灰翅噪鹛 • huī dù 灰度 • huī duǎn jiǎo bēi 灰短脚鹎 • huī duǎn jiǎo bēi 灰短腳鵯 • huī fēi yān miè 灰飛煙滅 • huī fēi yān miè 灰飞烟灭 • huī fù dì yīng 灰腹地莺 • huī fù dì yīng 灰腹地鶯 • huī fù jiǎo zhì 灰腹角雉 • huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹繡眼鳥 • huī fù xiù yǎn niǎo 灰腹绣眼鸟 • huī fù zào méi 灰腹噪鶥 • huī fù zào méi 灰腹噪鹛 • huī guān wēng yīng 灰冠鶲鶯 • huī guān wēng yīng 灰冠鹟莺 • huī guān yā què 灰冠鴉雀 • huī guān yā què 灰冠鸦雀 • huī hè 灰鶴 • huī hè 灰鹤 • huī hóu liǔ yīng 灰喉柳莺 • huī hóu liǔ yīng 灰喉柳鶯 • huī hóu shān jiāo niǎo 灰喉山椒鳥 • huī hóu shān jiāo niǎo 灰喉山椒鸟 • huī hóu yā què 灰喉鴉雀 • huī hóu yā què 灰喉鸦雀 • huī hóu zhēn wěi yǔ yàn 灰喉針尾雨燕 • huī hóu zhēn wěi yǔ yàn 灰喉针尾雨燕 • huī hù 灰鸌 • huī hù 灰鹱 • huī jí líng 灰鶺鴒 • huī jí líng 灰鹡鸰 • huī jiāng 灰浆 • huī jiāng 灰漿 • huī jiǎo liǔ yīng 灰脚柳莺 • huī jiǎo liǔ yīng 灰腳柳鶯 • huī jìn 灰烬 • huī jìn 灰燼 • huī jǐng wú 灰頸鵐 • huī jǐng wú 灰颈鹀 • huī juǎn wěi 灰卷尾 • huī kǒng què zhì 灰孔雀雉 • huī kuàng què méi 灰眶雀鶥 • huī kuàng què méi 灰眶雀鹛 • huī lán jī wēng 灰蓝姬鹟 • huī lán jī wēng 灰藍姬鶲 • huī lán shān què 灰蓝山雀 • huī lán shān què 灰藍山雀 • huī liǎn wēng yīng 灰脸鹟莺 • huī liǎn wēng yīng 灰臉鶲鶯 • huī liáng niǎo 灰椋鳥 • huī liáng niǎo 灰椋鸟 • huī liè quǎn 灰猎犬 • huī liè quǎn 灰獵犬 • huī lín bī 灰林鵖 • huī lín gē 灰林鴿 • huī lín gē 灰林鸽 • huī lín xiāo 灰林鴞 • huī lín xiāo 灰林鸮 • huī lǐng 灰領 • huī lǐng 灰领 • huī liū liū 灰溜溜 • huī liǔ yīng 灰柳莺 • huī liǔ yīng 灰柳鶯 • huī mái 灰霾 • huī mēng mēng 灰蒙蒙 • huī měng 灰獴 • huī ní 灰泥 • huī qí méi 灰奇鶥 • huī qí méi 灰奇鹛 • huī sè 灰色 • huī sè dì dài 灰色地带 • huī sè dì dài 灰色地帶 • huī shān chún 灰山鶉 • huī shān chún 灰山鹑 • huī shān jiāo niǎo 灰山椒鳥 • huī shān jiāo niǎo 灰山椒鸟 • huī shù què 灰树鹊 • huī shù què 灰樹鵲 • huī shuǐ 灰水 • huī tóu bān chì méi 灰头斑翅鹛 • huī tóu bān chì méi 灰頭斑翅鶥 • huī tóu dōng 灰头鸫 • huī tóu dōng 灰頭鶇 • huī tóu huī què 灰头灰雀 • huī tóu huī què 灰頭灰雀 • huī tóu liáng niǎo 灰头椋鸟 • huī tóu liáng niǎo 灰頭椋鳥 • huī tóu liǔ yīng 灰头柳莺 • huī tóu liǔ yīng 灰頭柳鶯 • huī tóu lǜ jiū 灰头绿鸠 • huī tóu lǜ jiū 灰頭綠鳩 • huī tóu mài jī 灰头麦鸡 • huī tóu mài jī 灰頭麥雞 • huī tóu què méi 灰头雀鹛 • huī tóu què méi 灰頭雀鶥 • huī tóu sǒu méi 灰头薮鹛 • huī tóu sǒu méi 灰頭藪鶥 • huī tóu tǔ liǎn 灰头土脸 • huī tóu tǔ liǎn 灰頭土臉 • huī tóu wú 灰头鹀 • huī tóu wú 灰頭鵐 • huī tóu yā què 灰头鸦雀 • huī tóu yā què 灰頭鴉雀 • huī tóu yīng wǔ 灰头鹦鹉 • huī tóu yīng wǔ 灰頭鸚鵡 • huī tóu zhuó mù niǎo 灰头啄木鸟 • huī tóu zhuó mù niǎo 灰頭啄木鳥 • huī tǔ 灰土 • huī wěi piāo yù 灰尾漂鷸 • huī wěi piāo yù 灰尾漂鹬 • huī wú 灰鵐 • huī wú 灰鹀 • huī xǐ què 灰喜鵲 • huī xǐ què 灰喜鹊 • huī xié zào méi 灰胁噪鹛 • huī xié zào méi 灰脅噪鶥 • huī xīn 灰心 • huī xīn sàng qì 灰心丧气 • huī xīn sàng qì 灰心喪氣 • huī xiōng sǒu méi 灰胸薮鹛 • huī xiōng sǒu méi 灰胸藪鶥 • huī xiōng zhú jī 灰胸竹雞 • huī xiōng zhú jī 灰胸竹鸡 • huī xióng 灰熊 • huī yán 灰岩 • huī yán cán qiū 灰岩残丘 • huī yán cán qiū 灰巖殘丘 • huī yán jiāo méi 灰岩鷦鶥 • huī yán jiāo méi 灰岩鹪鹛 • huī yán liǔ yīng 灰岩柳莺 • huī yán liǔ yīng 灰岩柳鶯 • huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短脚鹎 • huī yǎn duǎn jiǎo bēi 灰眼短腳鵯 • huī yàn 灰雁 • huī yàn héng 灰燕鴴 • huī yàn héng 灰燕鸻 • huī yàn jú 灰燕鶪 • huī yàn jú 灰燕䴗 • huǒ shān huī 火山灰 • jǐ huī 脊灰 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰質炎 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰质炎 • lín huī fěn 磷灰粉 • lín huī shí 磷灰石 • méi huī 煤灰 • miàn rú huī tǔ 面如灰土 • mǒ huī 抹灰 • mǒ yī bí zi huī 抹一鼻子灰 • nán huī bó láo 南灰伯劳 • nán huī bó láo 南灰伯勞 • ní huī 泥灰 • pá huī 扒灰 • pá huī 爬灰 • pào huī 炮灰 • pèng yī bí zi huī 碰一鼻子灰 • qiǎng jī lín huī shí 羟基磷灰石 • qiǎng jī lín huī shí 羥基磷灰石 • shēn huī sè 深灰色 • shēng shí huī 生石灰 • shèng huī jié 圣灰节 • shèng huī jié 聖灰節 • Shèng huī zhān lǐ rì 圣灰瞻礼日 • Shèng huī zhān lǐ rì 聖灰瞻禮日 • shí huī 石灰 • shí huī huá 石灰华 • shí huī huá 石灰華 • shí huī shí 石灰石 • shí huī yán 石灰岩 • shú shí huī 熟石灰 • sǐ huī fù rán 死灰复燃 • sǐ huī fù rán 死灰復燃 • wàn niàn jù huī 万念俱灰 • wàn niàn jù huī 萬念俱灰 • wū huī dōng 乌灰鸫 • wū huī dōng 烏灰鶇 • wū huī yào 乌灰鹞 • wū huī yào 烏灰鷂 • wū huī yín ōu 乌灰银鸥 • wū huī yín ōu 烏灰銀鷗 • xiāo shí huī 消石灰 • xiǎo huī shān jiāo niǎo 小灰山椒鳥 • xiǎo huī shān jiāo niǎo 小灰山椒鸟 • xīn huī yì lǎn 心灰意懒 • xīn huī yì lǎn 心灰意懶 • xīn huī yì lěng 心灰意冷 • yān huī 烟灰 • yān huī 煙灰 • yān huī gāng 烟灰缸 • yān huī gāng 煙灰缸 • yáng huī 洋灰 • yóu huī dāo 油灰刀 • zhǐ huī 紙灰 • zhǐ huī 纸灰 • zhū huī 珠灰