Có 1 kết quả:
zāi ㄗㄞ
Tổng nét: 7
Bộ: huǒ 火 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱巛火
Nét bút: フフフ丶ノノ丶
Thương Hiệt: VVF (女女火)
Unicode: U+707D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tai
Âm Nôm: tai
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: zoi1
Âm Nôm: tai
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わざわ.い (wazawa.i)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: zoi1
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuyệt vọng - 絕望 (Vương thị phụ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Năng Lự thành hoàng miếu - 能盧城隍廟 (Trần Xuân Vinh)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tuyệt vọng - 絕望 (Vương thị phụ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Ức tích kỳ 2 - 憶昔其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cháy nhà
2. tai ương
2. tai ương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh). ◎Như: “thủy tai” 水災 nạn lụt, “hạn tai” 旱災 nạn hạn hán.
2. (Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như: “chiêu tai nhạ họa” 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may, “một bệnh một tai” 沒病沒災 không bệnh không vạ.
3. (Tính) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như: “tai dân” 災民 dân bị tai vạ, “tai khu” 災區 khu vực gặp nạn.
2. (Danh) Sự không may, điều bất hạnh, vạ. ◎Như: “chiêu tai nhạ họa” 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may, “một bệnh một tai” 沒病沒災 không bệnh không vạ.
3. (Tính) Gặp phải tai vạ, hoạn nạn. ◎Như: “tai dân” 災民 dân bị tai vạ, “tai khu” 災區 khu vực gặp nạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Thiên) tai, nạn, tai vạ, tai nạn, điều không may: 旱災 Nạn hạn hán; 水災 Nạn lụt; 防災 Đề phòng thiên tai;
② (văn) Cháy nhà.
② (văn) Cháy nhà.
Từ điển Trung-Anh
(1) disaster
(2) calamity
(2) calamity
Từ ghép 61
báo zāi 雹災 • chéng zāi 成災 • chóng zāi 蟲災 • cì shēng zāi hài 次生災害 • dà zāi 大災 • duō zāi duō nàn 多災多難 • fàn làn chéng zāi 泛濫成災 • fáng zāi 防災 • fēng zāi 風災 • gǔ zāi 股災 • hàn zāi 旱災 • hóng zāi 洪災 • huí lù zhī zāi 回祿之災 • huǒ zāi 火災 • jiǎn zāi 減災 • jiù zāi 救災 • jiù zāi jiù jì sī 救災救濟司 • jiù zāi kuǎn 救災款 • jiù zāi wù zī 救災物資 • kàng zāi 抗災 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部 • láo yù zhī zāi 牢獄之災 • pò cái miǎn zāi 破財免災 • qí fú ráng zāi 祈福禳災 • qiǎng xiǎn jiù zāi 搶險救災 • qū xié chú zāi 祛邪除災 • rǎng zāi 攘災 • shòu zāi 受災 • shòu zāi dì qū 受災地區 • shuāng zāi 霜災 • shuǐ zāi 水災 • táo zāi bì nàn 逃災避難 • tiān zāi 天災 • tiān zāi dì niè 天災地孽 • tiān zāi rén huò 天災人禍 • xiāo zāi 消災 • xiāo zāi bì xié 消災避邪 • xìng zāi lè huò 幸災樂禍 • zāi biàn 災變 • zāi biàn lùn 災變論 • zāi biàn shuō 災變說 • zāi chǎng 災場 • zāi hài 災害 • zāi hài liàn 災害鏈 • zāi hòu 災後 • zāi huāng 災荒 • zāi huò 災禍 • zāi mín 災民 • zāi nàn 災難 • zāi nàn piàn 災難片 • zāi nàn xìng 災難性 • zāi qíng 災情 • zāi qū 災區 • zāi xīng 災星 • zāi yāng 災殃 • zhāo zāi rě huò 招災惹禍 • zhèn zāi 賑災 • zhèn zāi 震災 • zhòng zāi 重災 • zhòng zāi qū 重災區 • zì rán zāi hài 自然災害