Có 3 kết quả:
tán ㄊㄢˊ • yán ㄧㄢˊ • yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱火火
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: FF (火火)
Unicode: U+708E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diễm, đàm, viêm
Âm Nôm: viêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ほのお (honō)
Âm Hàn: 염, 담
Âm Quảng Đông: jim4
Âm Nôm: viêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ほのお (honō)
Âm Hàn: 염, 담
Âm Quảng Đông: jim4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Sùng Sơn quận - 崇山郡 (Bùi Di Trực)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Vọng Tương Sơn tự - 望湘山寺 (Nguyễn Du)
• Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu - 雨後走筆寄園居二友 (Cao Bá Quát)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Song yến - 雙燕 (Đỗ Phủ)
• Sùng Sơn quận - 崇山郡 (Bùi Di Trực)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Vọng Tương Sơn tự - 望湘山寺 (Nguyễn Du)
• Vũ hậu tẩu bút ký viên cư nhị hữu - 雨後走筆寄園居二友 (Cao Bá Quát)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bốc cháy
2. nóng
2. nóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.
Từ điển Trung-Anh
(1) flame
(2) inflammation
(3) -itis
(2) inflammation
(3) -itis
Từ ghép 151
bí dòu yán 鼻窦炎 • bí dòu yán 鼻竇炎 • bí yán 鼻炎 • biǎn táo tǐ yán 扁桃体炎 • biǎn táo tǐ yán 扁桃體炎 • biǎn táo xiàn yán 扁桃腺炎 • bǐng xíng gān yán 丙型肝炎 • bìng dú xìng gān yán 病毒性肝炎 • cháng wèi yán 肠胃炎 • cháng wèi yán 腸胃炎 • cháng yán 肠炎 • cháng yán 腸炎 • chǐ yín yán 齒齦炎 • chǐ yín yán 齿龈炎 • dà yè xìng fèi yán 大叶性肺炎 • dà yè xìng fèi yán 大葉性肺炎 • dīng xíng gān yán 丁型肝炎 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 东方马脑炎病毒 • dōng fāng mǎ nǎo yán bìng dú 東方馬腦炎病毒 • fā yán 发炎 • fā yán 發炎 • fēi diǎn xíng fèi yán 非典型肺炎 • fèi yán 肺炎 • fèi yán Kè léi bó shì jūn 肺炎克雷伯氏菌 • fèi yán méi jiāng jūn 肺炎霉浆菌 • fèi yán méi jiāng jūn 肺炎黴漿菌 • fèi yán shuāng qiú jūn 肺炎双球菌 • fèi yán shuāng qiú jūn 肺炎雙球菌 • fēng shī guān jié yán 風濕關節炎 • fēng shī guān jié yán 风湿关节炎 • fēng shī xìng guān jié yán 風濕性關節炎 • fēng shī xìng guān jié yán 风湿性关节炎 • gān yán 肝炎 • gǔ guān jié yán 骨关节炎 • gǔ guān jié yán 骨關節炎 • guān jié yán 关节炎 • guān jié yán 關節炎 • hóu yán 喉炎 • huáng yán guì zhòu 黃炎貴胄 • huáng yán guì zhòu 黄炎贵胄 • huì yàn yán 会厌炎 • huì yàn yán 會厭炎 • jí xìng cháng yán 急性肠炎 • jí xìng cháng yán 急性腸炎 • jí xìng lán wěi yán 急性闌尾炎 • jí xìng lán wěi yán 急性阑尾炎 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰質炎 • jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰质炎 • jǐ suǐ yán 脊髓炎 • jǐ xíng gān yán 己型肝炎 • jiǎ gōu yán 甲沟炎 • jiǎ gōu yán 甲溝炎 • jiǎ xíng gān yán 甲型肝炎 • jiān zhōu yán 肩周炎 • jiǎn xiàn yán 睑腺炎 • jiǎn xiàn yán 瞼腺炎 • jiàn qiào yán 腱鞘炎 • jiàn yán 腱炎 • jiǎo mó yán 角膜炎 • jié cháng yán 結腸炎 • jié cháng yán 结肠炎 • jié mó yán 結膜炎 • jié mó yán 结膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨細胞病毒視網膜炎 • jù xì bāo bìng dú shì wǎng mó yán 巨细胞病毒视网膜炎 • kàng yán xìng 抗炎性 • kǒu qiāng yán 口腔炎 • lán wěi yán 闌尾炎 • lán wěi yán 阑尾炎 • máng cháng yán 盲肠炎 • máng cháng yán 盲腸炎 • méi jiāng jūn fèi yán 霉浆菌肺炎 • méi jiāng jūn fèi yán 黴漿菌肺炎 • mó yán 膜炎 • nǎo mó yán 脑膜炎 • nǎo mó yán 腦膜炎 • nǎo yán 脑炎 • nǎo yán 腦炎 • páng guāng yán 膀胱炎 • pí yán 皮炎 • piān táo tǐ yán 扁桃体炎 • piān táo tǐ yán 扁桃體炎 • qì guǎn yán 气管炎 • qì guǎn yán 氣管炎 • qì shì yán 憩室炎 • qián liè xiàn yán 前列腺炎 • qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 強直性脊柱炎 • qiáng zhí xìng jǐ zhù yán 强直性脊柱炎 • qū yán fù shì 趋炎附势 • qū yán fù shì 趨炎附勢 • Rì běn nǎo yán 日本脑炎 • Rì běn nǎo yán 日本腦炎 • rǔ xiàn yán 乳腺炎 • sāi xiàn yán 腮腺炎 • sēn lín nǎo yán 森林脑炎 • sēn lín nǎo yán 森林腦炎 • shèn yán 肾炎 • shèn yán 腎炎 • shèn yú yán 肾盂炎 • shèn yú yán 腎盂炎 • shì tài yán liáng 世态炎凉 • shì tài yán liáng 世態炎涼 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委內瑞拉馬腦炎病毒 • Wěi nèi ruì lā mǎ nǎo yán bìng dú 委内瑞拉马脑炎病毒 • wèi yán 胃炎 • wù xíng gān yán 戊型肝炎 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方馬腦炎病毒 • xī fāng mǎ nǎo yán bìng dú 西方马脑炎病毒 • xì zhī qì guǎn yán 細支氣管炎 • xì zhī qì guǎn yán 细支气管炎 • xiāo yán 消炎 • xiāo yán piàn 消炎片 • xiāo yán yào 消炎药 • xiāo yán yào 消炎藥 • xīn jī yán 心肌炎 • xiōng mó yán 胸膜炎 • yá yín yán 牙齦炎 • yá yín yán 牙龈炎 • yá zhōu yán 牙周炎 • yān xiá yán 咽峡炎 • yān xiá yán 咽峽炎 • yān yán 咽炎 • yán rè 炎热 • yán rè 炎熱 • yán xià 炎夏 • yán xìng 炎性 • yán xìng fǎn yìng 炎性反应 • yán xìng fǎn yìng 炎性反應 • yán yán 炎炎 • yán zhèng 炎症 • yáng yán 阳炎 • yáng yán 陽炎 • yí xiàn yán 胰腺炎 • yí zàng yán 胰脏炎 • yí zàng yán 胰臟炎 • yǐ xíng gān yán 乙型肝炎 • yǐ xíng nǎo yán 乙型脑炎 • yǐ xíng nǎo yán 乙型腦炎 • yīn dào yán 阴道炎 • yīn dào yán 陰道炎 • yín yán 齦炎 • yín yán 龈炎 • Zhāng Tài yán 章太炎 • zhī qì guǎn yán 支气管炎 • zhī qì guǎn yán 支氣管炎 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原体肺炎 • zhī yuán tǐ fèi yán 支原體肺炎 • zhì liáo yán zhèng 治疗炎症 • zhì liáo yán zhèng 治療炎症 • zhōng ěr yán 中耳炎 • zú dǐ jīn mó yán 足底筋膜炎
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.
Từ điển Thiều Chửu
① Bốc cháy, ngọn lửa.
② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
③ Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
④ Một âm là đàm. Rực rỡ.
⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
③ Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
④ Một âm là đàm. Rực rỡ.
⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 焰 và 燄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nực, viêm nhiệt: 炎夏 Mùa hè nóng nực, mùa viêm nhiệt;
② Viêm, sưng, đau: 肺炎 Sưng phổi; 腸炎 Viêm ruột; 闌尾炎 Đau ruột thừa;
③ (văn) Đốt cháy;
④ 【炎方】viêm phương [yánfang] (văn) Phương nam.
② Viêm, sưng, đau: 肺炎 Sưng phổi; 腸炎 Viêm ruột; 闌尾炎 Đau ruột thừa;
③ (văn) Đốt cháy;
④ 【炎方】viêm phương [yánfang] (văn) Phương nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy sáng — Một âm là Viêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi lửa bốc lên — Nóng như lửa. Đốt cho cháy.
Từ ghép 2