Có 1 kết quả:

chǎo ㄔㄠˇ
Âm Pinyin: chǎo ㄔㄠˇ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: FFH (火火竹)
Unicode: U+7092
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sao
Âm Nôm: sao, xào
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru), いた.める (ita.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caau2

Tự hình 2

Dị thể 23

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chǎo ㄔㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sào (rau), tráng (trứng), rang (cơm), sao (thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sao, rang, xào. ◎Như: “sao nhục” 炒肉 xào thịt, “sao hoa sinh” 炒花生 rang đậu phụng.
2. (Động) Cãi vã, làm ồn ào. § Thông “sảo” 吵. ◎Như: “sao náo” 炒鬧 tranh cãi ầm ĩ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Na gia đình gian mỗi mỗi bị giá đẳng nhân sao đắc thập thanh cửu trọc” 那家庭間每每被這等人炒得十清九濁 (Quyển nhị thập).

Từ điển Thiều Chửu

① Sao, rang.
② Cãi vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xào, sao, rang: 炒肉 Xào thịt; 炒花生 Rang lạc;
② (văn) Cải vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rang lên cho khô, chín — Tranh giành.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sauté
(2) to stir-fry
(3) to speculate
(4) to hype
(5) to fire (sb)

Từ ghép 49