Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丶丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: BF (月火)
Unicode: U+7099
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chá, chích
Âm Nôm: chá, chích
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 자, 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik3
Âm Nôm: chá, chích
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 자, 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik3
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tần Quán)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tần Quán)
• Không tự bi cảm dư bằng tiên khánh lạm thao khoa hoạn bệnh quy dư nhị thập tải vị hữu dĩ kiến vu thế thiên sơn đạc nhật quả dũng tòng quân duy tri nhất niệm đồ báo cự ý ngưỡng mông vấn trạo bao phong chi dữ liệt hương phu đồng thử tắc ân long trọng nhi ngô tiên nhân đốc khánh chi di nhĩ chư tử kỳ mẫu quy mỹ ư ngô dĩ tư ngô quá ký văn mệnh cẩn vi chi minh - 空自悲感余憑先慶濫叨科宦病歸餘二十載未有以見于世遷山鐸日寡勇從軍唯知一念圖報詎意仰蒙抆櫂褒封之與列鄉夫同此則恩隆重而吾先人篤慶之貽耳諸子其母歸美於吾以滋吾過既聞命謹為之銘 (Doãn Khuê)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)
• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nướng chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” 炙肉 nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng, hơ trên lửa cho chín.
Từ điển Trung-Anh
(1) to broil
(2) to roast
(2) to roast
Từ ghép 10