Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノフ丶丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: BF (月火)
Unicode: U+7099
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chá, chích
Âm Nôm: chá, chích
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 자, 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik3
Âm Nôm: chá, chích
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 자, 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik3
Tự hình 3
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tần Quán)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Ức ấu tử - 憶幼子 (Đỗ Phủ)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Lục lộ thi - 陸路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Ức ấu tử - 憶幼子 (Đỗ Phủ)
• Vãn - 晚 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nướng chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng, quay. ◎Như: “chích nhục” 炙肉 nướng thịt.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
2. Một âm là “chá”. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: “thân chá” 親炙 thân gần học hỏi.
3. (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí 史記: “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” 酒既酣, 公子光詳為足疾, 入窟室中, 使專諸置匕首魚炙之腹中而進之 (Thích khách truyện 刺客傳, Chuyên Chư truyện 專諸傳) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nướng, cho thịt lên trên lửa cho chín gọi là chích.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.
② Một âm là chá. Chả, thịt nướng.
③ Thân gần, được gần mà tiêm nhiễm những tính hay gọi là thân chá 親炙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nướng, quay: 炙肉 Nướng thịt;
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.
② (văn) Chả nướng, thịt nướng, thịt quay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng, hơ trên lửa cho chín.
Từ điển Trung-Anh
(1) to broil
(2) to roast
(2) to roast
Từ ghép 10