Có 3 kết quả:
Zhào ㄓㄠˋ • zhāo ㄓㄠ • zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火召
Nét bút: 丶ノノ丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: FSHR (火尸竹口)
Unicode: U+70A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiếu
Âm Nôm: bảnh, chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: ziu3
Âm Nôm: bảnh, chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: ziu3
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý thu cửu nguyệt nhị thập lục nhật vãn chu quá Hiệp Quỹ Thúc Thuyên cố đệ lương đình tân thứ hữu cảm, bộ Quất Đình tiên sinh nguyên vận kỳ 3 - 丙子秋九月二十六日晚舟過協揆叔荃故弟涼亭津次有感步橘亭先生原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓 (Phan Huy Thực)
• Đinh Sửu lục nguyệt nhị thập ngũ vãn đáp xa tự Tùng tấn vãng Cam Lộ thưởng cảnh đồ trung tức sự - 丁丑六月二十五晚搭車自從汛往甘露賞景途中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Trịnh địa hoài công tử Kiều - 鄭地懷公子僑 (Phan Huy Thực)
• Bộ vận Hà Trì “Quá Hoài Ân cựu huyện sở cảm tác” hoạ chi - 步韻荷池過懷恩舊縣所感作和之 (Trần Hữu Phùng)
• Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓 (Phan Huy Thực)
• Đinh Sửu lục nguyệt nhị thập ngũ vãn đáp xa tự Tùng tấn vãng Cam Lộ thưởng cảnh đồ trung tức sự - 丁丑六月二十五晚搭車自從汛往甘露賞景途中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khánh Bằng liệt chướng - 慶鵬列障 (Ngô Phúc Lâm)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Trịnh địa hoài công tử Kiều - 鄭地懷公子僑 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Zhao
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ 照.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu, soi, rọi
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ 照.
Từ điển Trần Văn Chánh
Soi sáng, chiếu rọi (như 照).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng tỏ. Như chữ Chiêu 昭 — Một âm khác là Chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháy sáng — Một âm là Chiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếu sáng, rọi sáng, cháy sáng. Cũng đọc là Chiếu. Dùng như chữ Chiếu, Chiếu — Tên người, tức Nguyễn Đình Chiểu ( 1822-1888 ), quê ở thôn Tân Thới, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định. Cha là Nguyễn Đình Huy, quê ở Thừa Thiên, nhân vào làm chức Thơ Lại tại Văn Hàn Tỉ trong dinh tổng trấn Gia Định thành, lấy thêm người thiếp mà sinh ra ông. Ông đậu tú tài năm 1843, niên hiệu Thiệu Thị thứ ba. Năm 1848 ông ra kinh đô thi Hội, giữa đường nghe tin mẹ mất, khóc quá thành mù mắt, về nhà dạy học, đời gọi là Đồ Chiểu. Năm 1858, Pháp lấy Gia Định, ông chạy về quê vợ ở Cần Giuộc. Năm 1861, Cần Giuộc mất, ông chạy về Ba Tri ( Kiến Hoà ). Người Pháp nhiều lần tặng tiền bạc vải vóc nhưng ông đều từ chối. Ông liên lạc với những anh hùng chống Pháp như Trương Công Định. Tác phẩm có Dương Từ Hà Mâu, Ngư Tiều vấn đáp, cuốn truyện Nôm Lục Vân Tiên , bài Thảo Thử hịch, Văn tế sĩ dân lục tỉnh và nhiều văn thơ yêu nước.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 照[zhao4]
(2) to shine
(3) to illuminate
(2) to shine
(3) to illuminate