Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火巨
Nét bút: 丶ノノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: FSS (火尸尸)
Unicode: U+70AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 1 - 賦得紅梅花其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thù Ẩn Khuê xá nhân ký hồng chúc - 酬隱珪舍人寄紅燭 (Trịnh Điền)
• Thủ tuế - 守歲 (Tịch Chấn Khởi)
• Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) - 無題(相見時難別亦難) (Lý Thương Ẩn)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)
• Du Kim Sơn tự - 遊金山寺 (Tô Thức)
• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 1 - 賦得紅梅花其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thù Ẩn Khuê xá nhân ký hồng chúc - 酬隱珪舍人寄紅燭 (Trịnh Điền)
• Thủ tuế - 守歲 (Tịch Chấn Khởi)
• Vô đề (Tương kiến thì nan biệt diệc nan) - 無題(相見時難別亦難) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bó đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bó đuốc. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hàm Cốc cử, Sở nhân nhất cự, khả lân tiêu thổ” 函谷舉, 楚人一炬, 可憐焦土 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Hàm Cốc nổi tung, đuốc Sở một bùng, thương thay đất sém.
Từ điển Thiều Chửu
① Bó đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đuốc: 目光如炬 Mắt sáng như đuốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó củi lại mà đốt — Cái đuốc.
Từ điển Trung-Anh
torch
Từ ghép 5