Có 1 kết quả:

ㄐㄩˋ
Âm Quan thoại: ㄐㄩˋ
Tổng nét: 8
Bộ: huǒ 火 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一フ一フ
Thương Hiệt: FSS (火尸尸)
Unicode: U+70AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cự
Âm Nôm: cự
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), キョ (kyo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: geoi6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bó đuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bó đuốc. ◇Đỗ Mục : “Hàm Cốc cử, Sở nhân nhất cự, khả lân tiêu thổ” , , (A phòng cung phú ) Hàm Cốc nổi tung, đuốc Sở một bùng, thương thay đất sém.

Từ điển Thiều Chửu

① Bó đuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đuốc: Mắt sáng như đuốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bó củi lại mà đốt — Cái đuốc.

Từ điển Trung-Anh

torch

Từ ghép 5