Có 3 kết quả:
bāo ㄅㄠ • páo ㄆㄠˊ • pào ㄆㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火包
Nét bút: 丶ノノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: FPRU (火心口山)
Unicode: U+70AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào, pháo
Âm Nôm: bác, bào, pháo, than
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1, paau3
Âm Nôm: bác, bào, pháo, than
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: baau1, paau3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cận Long Châu - 近龍州 (Hồ Chí Minh)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Ngọc Trản trú tất chi dạ - 玉盞駐蹕之夜 (Nguyễn Văn Siêu)
• Nhất nhị bát chiến hậu tác - 一二八戰後作 (Lỗ Tấn)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)
• Nạn hữu Mạc mỗ - 難友幕某 (Hồ Chí Minh)
• Ngọc Trản trú tất chi dạ - 玉盞駐蹕之夜 (Nguyễn Văn Siêu)
• Nhất nhị bát chiến hậu tác - 一二八戰後作 (Lỗ Tấn)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sauté
(2) to fry
(3) to dry by heating
(2) to fry
(3) to dry by heating
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮.
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơ, sấy: 炮乾 Sấy khô;
② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].
② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao, bào chế. Xem 炮 [bao], [pào].
Từ điển Trần Văn Chánh
(quân) Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 礮
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.
Từ điển Trung-Anh
to prepare herbal medicine by roasting or parching (in a pan)
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn
2. pháo
3. mìn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).
Từ điển Trung-Anh
(1) cannon
(2) CL:座[zuo4]
(3) firecracker
(2) CL:座[zuo4]
(3) firecracker
Từ điển Trung-Anh
variant of 炮[pao4]
Từ ghép 89
bā èr sān pào zhàn 八二三炮战 • biān pào 鞭炮 • cháng qiāng duǎn pào 長槍短炮 • cháng qiāng duǎn pào 长枪短炮 • dǎ héng pào 打横炮 • dǎ héng pào 打橫炮 • dǎ pào 打炮 • dǎ yě pào 打野炮 • Dà gū kǒu pào tái 大沽口炮台 • Dà gū pào tái 大沽炮台 • dà pào 大炮 • dà pào dǎ wén zi 大炮打蚊子 • dī yīn pào 低音炮 • dì yī pào 第一炮 • diū lún chě pào 丢轮扯炮 • fàng biān pào 放鞭炮 • fàng dà pào 放大炮 • fàng kōng pào 放空炮 • fàng mǎ hòu pào 放馬後炮 • fàng mǎ hòu pào 放马后炮 • Fó lǎng jī pào 佛朗机炮 • Fó lǎng jī pào 佛朗機炮 • gāo shè pào 高射炮 • hào pào 号炮 • hǔ dūn pào 虎蹲炮 • huā pào 花炮 • huǒ jiàn pào 火箭炮 • huǒ pào 火炮 • jī guān pào 机关炮 • jī guān pào 機關炮 • jiā nóng pào 加农炮 • jiā nóng pào 加農炮 • kāi mén pào 开门炮 • kāi pào 开炮 • kōng zhōng pào jiàn 空中炮舰 • lǐ pào 礼炮 • lǐ pào 禮炮 • Lǐ pào Hào 礼炮号 • Lǐ pào Hào 禮炮號 • lián zhū pào 连珠炮 • liú dàn pào 榴弹炮 • liú dàn pào 榴彈炮 • mǎ hòu pào 馬後炮 • mǎ hòu pào 马后炮 • niáng pào 娘炮 • niǎo qiāng huàn pào 鳥槍換炮 • niǎo qiāng huàn pào 鸟枪换炮 • nǔ pào 弩炮 • pái pào 排炮 • pǎi jī pào 迫击炮 • pǎi jī pào 迫擊炮 • pào bīng 炮兵 • pào dàn 炮弹 • pào dàn 炮彈 • pào ěr 炮耳 • pào hōng 炮轟 • pào hōng 炮轰 • pào huī 炮灰 • pào huǒ 炮火 • pào huǒ lián tiān 炮火连天 • pào jī 炮击 • pào jī 炮擊 • pào jiàn 炮舰 • pào jiàn 炮艦 • pào qiān 炮釺 • pào qiān 炮钎 • pào shǒu 炮手 • pào tǎ 炮塔 • pào tái 炮台 • pào tǐng 炮艇 • pào tǐng jī 炮艇机 • pào tǐng jī 炮艇機 • pào xiǎng 炮响 • pào yǒu 炮友 • pào zhang 炮仗 • pào zhú 炮竹 • qiāng pào 枪炮 • rán fàng biān pào 燃放鞭炮 • sān huáng pào chuí 三皇炮捶 • yě pào 野炮 • yī pào dǎ xiǎng 一炮打响 • yī pào dǎ xiǎng 一炮打響 • yī pào ér hóng 一炮而紅 • yī pào ér hóng 一炮而红 • yuē pào 約炮 • yuē pào 约炮 • zhòng pào 重炮 • zǐ mǔ pào dàn 子母炮弹 • zǐ mǔ pào dàn 子母炮彈