Có 3 kết quả:

bāo ㄅㄠpáo ㄆㄠˊpào ㄆㄠˋ
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ, páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶ノフフ一フ
Thương Hiệt: FPRU (火心口山)
Unicode: U+70AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bào, pháo
Âm Nôm: bác, bào, pháo, than
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baau1, paau3

Tự hình 2

Dị thể 4

1/3

bāo ㄅㄠ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sauté
(2) to fry
(3) to dry by heating

páo ㄆㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển Thiều Chửu

① Súng lớn. Xem chữ pháo 礮.
② Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
③ Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế 炮製. Như bảo khương 炮羌 gừng sao cháy chưa vạc hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hơ, sấy: 炮乾 Sấy khô;
② Xào: 炮羊肉 Xào thịt cừu (dê). Xem 炮 [páo], [pào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao, bào chế. Xem 炮 [bao], [pào].

Từ điển Trần Văn Chánh

(quân) Đại bác, pháo, súng lớn: 高射炮 Pháo cao xạ; 迫擊炮 Súng cối, moócchê; 開 炮 Bắn đại bác, nã pháo. Xem 炮 [bao], [páo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礮

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Một âm khác là Pháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa— Súng lớn— Ống giấy nhồi thuốc nổ để đốt cho nổ trong dịp tết nhất hoặc vui mừng. Ta cũng gọi là cây pháo —Tên một quân cờ trong lối cờ tướng. Bài Đánh cờ người của Hồ Xuân Hương có câu: » Thì quân pháo đã nổ đùng ra chiếu «— Một âm là Bào. Xem Bào.

Từ điển Trung-Anh

to prepare herbal medicine by roasting or parching (in a pan)

Từ ghép 7

pào ㄆㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. máy bắn đá
2. pháo
3. mìn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súng cối, đại bác. ◎Như: “khai pháo” 開炮 bắn đại bác.
2. (Danh) Pháo (để đốt cho nổ ra tiếng). ◎Như: “tiên pháo” 鞭炮 pháo dây.
3. Một âm là “bào”. (Động) Thiêu, đốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lệnh duẫn bào chi, tận diệt Khích thị chi tộc đảng” 令尹炮之, 盡滅郤氏之族黨 (Chiêu Công nhị thập thất niên 昭公二十七年) Lệnh doãn đốt đi, diệt hết dòng họ Khích.
4. (Động) Sao, bào chế (thuốc). ◎Như: “bào khương” 炮薑 sao gừng.
5. (Động) Xào (nấu thức ăn). ◎Như: “bào dương nhục” 炮羊肉 xào thịt cừu.
6. (Động) Hơ, sấy. ◎Như: “bào can” 炮乾 sấy khô, hơ cho khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Máy bắn đá;
② Súng đại bác, trọng pháo, pháo. Như 砲, 炮 (bộ 火).

Từ điển Trung-Anh

(1) cannon
(2) CL:座[zuo4]
(3) firecracker

Từ điển Trung-Anh

variant of 炮[pao4]

Từ ghép 89

bā èr sān pào zhàn 八二三炮战biān pào 鞭炮cháng qiāng duǎn pào 長槍短炮cháng qiāng duǎn pào 长枪短炮dǎ héng pào 打横炮dǎ héng pào 打橫炮dǎ pào 打炮dǎ yě pào 打野炮Dà gū kǒu pào tái 大沽口炮台Dà gū pào tái 大沽炮台dà pào 大炮dà pào dǎ wén zi 大炮打蚊子dī yīn pào 低音炮dì yī pào 第一炮diū lún chě pào 丢轮扯炮fàng biān pào 放鞭炮fàng dà pào 放大炮fàng kōng pào 放空炮fàng mǎ hòu pào 放馬後炮fàng mǎ hòu pào 放马后炮Fó lǎng jī pào 佛朗机炮Fó lǎng jī pào 佛朗機炮gāo shè pào 高射炮hào pào 号炮hǔ dūn pào 虎蹲炮huā pào 花炮huǒ jiàn pào 火箭炮huǒ pào 火炮jī guān pào 机关炮jī guān pào 機關炮jiā nóng pào 加农炮jiā nóng pào 加農炮kāi mén pào 开门炮kāi pào 开炮kōng zhōng pào jiàn 空中炮舰lǐ pào 礼炮lǐ pào 禮炮Lǐ pào Hào 礼炮号Lǐ pào Hào 禮炮號lián zhū pào 连珠炮liú dàn pào 榴弹炮liú dàn pào 榴彈炮mǎ hòu pào 馬後炮mǎ hòu pào 马后炮niáng pào 娘炮niǎo qiāng huàn pào 鳥槍換炮niǎo qiāng huàn pào 鸟枪换炮nǔ pào 弩炮pái pào 排炮pǎi jī pào 迫击炮pǎi jī pào 迫擊炮pào bīng 炮兵pào dàn 炮弹pào dàn 炮彈pào ěr 炮耳pào hōng 炮轟pào hōng 炮轰pào huī 炮灰pào huǒ 炮火pào huǒ lián tiān 炮火连天pào jī 炮击pào jī 炮擊pào jiàn 炮舰pào jiàn 炮艦pào qiān 炮釺pào qiān 炮钎pào shǒu 炮手pào tǎ 炮塔pào tái 炮台pào tǐng 炮艇pào tǐng jī 炮艇机pào tǐng jī 炮艇機pào xiǎng 炮响pào yǒu 炮友pào zhang 炮仗pào zhú 炮竹qiāng pào 枪炮rán fàng biān pào 燃放鞭炮sān huáng pào chuí 三皇炮捶yě pào 野炮yī pào dǎ xiǎng 一炮打响yī pào dǎ xiǎng 一炮打響yī pào ér hóng 一炮而紅yī pào ér hóng 一炮而红yuē pào 約炮yuē pào 约炮zhòng pào 重炮zǐ mǔ pào dàn 子母炮弹zǐ mǔ pào dàn 子母炮彈