Có 1 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火主
Nét bút: 丶ノノ丶丶一一丨一
Thương Hiệt: FYG (火卜土)
Unicode: U+70B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chú
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とうしん (tōshin)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu3
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とうしん (tōshin)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)
• Độc Dịch - 讀易 (Trần Minh Tông)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Thiền định thi - 禪定詩 (Diệc Vi)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Vọng Quan Âm miếu - 望觀音廟 (Nguyễn Du)
• Độc Dịch - 讀易 (Trần Minh Tông)
• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Như Lâm)
• Thiền định thi - 禪定詩 (Diệc Vi)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Phạm Tông Ngộ)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vi lô kỳ 2 - 圍爐其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Vọng Quan Âm miếu - 望觀音廟 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bấc đèn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bấc đèn, tim đèn. ◎Như: “đăng chú tương tận” 燈炷將盡 bấc đèn sắp hết.
2. (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: “nhất chú hương” 一炷香 một nén hương.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chú hương” 炷香 đốt hương. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
2. (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: “nhất chú hương” 一炷香 một nén hương.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chú hương” 炷香 đốt hương. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Bậc đèn.
② Hơ nóng.
③ Ðốt, như chú hương 炷香
② Hơ nóng.
③ Ðốt, như chú hương 炷香
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bấc đèn: 燈炷將盡 Bấc đèn sắp hết;
② (loại) Nén: 一炷香 Một nén hương (nhang);
③ (văn) Hơ nóng.
② (loại) Nén: 一炷香 Một nén hương (nhang);
③ (văn) Hơ nóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bấc đèn, tim đèn — Đốt lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) wick of an oil lamp
(2) to burn (incense etc)
(3) measure word for lit incense sticks
(2) to burn (incense etc)
(3) measure word for lit incense sticks
Từ ghép 2