Có 2 kết quả:
zhá ㄓㄚˊ • zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火乍
Nét bút: 丶ノノ丶ノ一丨一一
Thương Hiệt: FHS (火竹尸)
Unicode: U+70B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạc, trác
Âm Nôm: tạc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), サ (sa), サク (saku)
Âm Hàn: 작, 사
Âm Quảng Đông: zaa3
Âm Nôm: tạc
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), サ (sa), サク (saku)
Âm Hàn: 작, 사
Âm Quảng Đông: zaa3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.
Từ điển Trung-Anh
to deep fry
Từ ghép 28
jiān zhá 煎炸 • jiān zhá shí pǐn 煎炸食品 • jiān zhá yóu 煎炸油 • yóu zhá 油炸 • yóu zhá quān bǐng 油炸圈餅 • yóu zhá quān bǐng 油炸圈饼 • zhá gāo 炸糕 • zhá jī 炸雞 • zhá jī 炸鸡 • zhá jiàng miàn 炸酱面 • zhá jiàng miàn 炸醬麵 • zhá liǎng 炸两 • zhá liǎng 炸兩 • zhá shǔ piàn 炸薯片 • zhá shǔ tiáo 炸薯条 • zhá shǔ tiáo 炸薯條 • zhá tǔ dòu piàn 炸土豆片 • zhá tǔ dòu tiáo 炸土豆条 • zhá tǔ dòu tiáo 炸土豆條 • zhá tǔ dòu tiáor 炸土豆条儿 • zhá tǔ dòu tiáor 炸土豆條兒 • zhá wán zi 炸丸子 • zhá yóu bǐng 炸油餅 • zhá yóu bǐng 炸油饼 • zhá yú 炸魚 • zhá yú 炸鱼 • zhá zǐ jī 炸子雞 • zhá zǐ jī 炸子鸡
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nổ tung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá nổ (bằng bom, đạn, thuốc nổ). ◎Như: “tạc san” 炸山 phá núi (bằng thuốc nổ).
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.
2. (Động) Bùng nổ. ◎Như: “nhiệt thủy bình đột nhiên tạc liễu” 熱水瓶突然炸了 bình nước nóng bỗng nhiên nổ.
3. (Động) Nổi nóng, tức giận. ◎Như: “tha nhất thính tựu tạc liễu” 他一聽就炸了 anh ấy vừa nghe đã nổi nóng.
4. Một âm là “trác”. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “trác nhục” 炸肉 thịt chiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung trác cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” 不想這日三月十五, 葫蘆廟中炸供, 那些和尚不加小心, 致使油鍋火逸, 便燒著窗紙 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô chiên nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Tức nổ, thuốc đạn nổ mạnh gọi là tạc đạn 炸彈.
② Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục 炸肉 thịt chiên dầu.
② Ðồ ăn chiên dầu, như tạc nhục 炸肉 thịt chiên dầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rán, chiên: 炸魚 Cá rán; 炸糕 Bánh rán;
② (đph) Luộc, chần (nước sôi): 把菠菜炸一炸再吃 Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem 炸 [zhà].
② (đph) Luộc, chần (nước sôi): 把菠菜炸一炸再吃 Đem rau chân vịt chần (nước sôi) rồi hãy ăn. Xem 炸 [zhà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nổ: 炸藥包未炸 Bộc phá chưa nổ;
② Phá (bằng bom hay thuốc nổ): 炸碉堡 Phá lô cốt;
③ (khn) Nổi giận, nổi khùng: 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng;
④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...: 雞炸了窩了 Gà chạy tán loạn. Xem 炸 [zhá].
② Phá (bằng bom hay thuốc nổ): 炸碉堡 Phá lô cốt;
③ (khn) Nổi giận, nổi khùng: 他一聽就炸了 Anh ấy vừa nghe đã nổi khùng;
④ (đph) Bay vụt, chạy tán loạn...: 雞炸了窩了 Gà chạy tán loạn. Xem 炸 [zhá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổ lớn.
Từ điển Trung-Anh
to explode
Từ ghép 82
bào zhà 爆炸 • bào zhà lì 爆炸力 • bào zhà wù 爆炸物 • bào zhà xìng 爆炸性 • Dà bào zhà 大爆炸 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸弹 • dà xíng kōng bào zhà dàn 大型空爆炸彈 • dì miàn hé bào zhà 地面核爆炸 • dì tǎn shì hōng zhà 地毯式轟炸 • dì tǎn shì hōng zhà 地毯式轰炸 • dì xià hé bào zhà 地下核爆炸 • dìng shí zhà dàn 定时炸弹 • dìng shí zhà dàn 定時炸彈 • gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸药 • gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸藥 • hé bào zhà 核爆炸 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸装置 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸裝置 • hé hōng zhà 核轟炸 • hé hōng zhà 核轰炸 • hé hōng zhà jī 核轟炸機 • hé hōng zhà jī 核轰炸机 • hōng zhà 轟炸 • hōng zhà 轰炸 • hōng zhà jī 轟炸機 • hōng zhà jī 轰炸机 • huáng sè zhà yào 黃色炸藥 • huáng sè zhà yào 黄色炸药 • jí shù zhà dàn 集束炸弹 • jí shù zhà dàn 集束炸彈 • jì shí zhà dàn 計時炸彈 • jì shí zhà dàn 计时炸弹 • jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 简易爆炸装置 • jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 簡易爆炸裝置 • kuáng hōng làn zhà 狂轟濫炸 • kuáng hōng làn zhà 狂轰滥炸 • liè biàn zhà dàn 裂变炸弹 • liè biàn zhà dàn 裂變炸彈 • luó jí zhà dàn 逻辑炸弹 • luó jí zhà dàn 邏輯炸彈 • qì chē zhà dàn 汽車炸彈 • qì chē zhà dàn 汽车炸弹 • qì chē zhà dàn shì jiàn 汽車炸彈事件 • qì chē zhà dàn shì jiàn 汽车炸弹事件 • qì zhà 气炸 • qì zhà 氣炸 • shēn shuǐ zhà dàn 深水炸弹 • shēn shuǐ zhà dàn 深水炸彈 • shí zhà dàn 时炸弹 • shí zhà dàn 時炸彈 • shuǐ xià hé bào zhà 水下核爆炸 • sù jiāo bào zhà wù 塑胶爆炸物 • sù jiāo bào zhà wù 塑膠爆炸物 • sù jiāo zhà yào 塑胶炸药 • sù jiāo zhà yào 塑膠炸藥 • zhà dàn 炸弹 • zhà dàn 炸彈 • zhà dàn zhī fù 炸弹之父 • zhà dàn zhī fù 炸彈之父 • zhà dàn zhī mǔ 炸弹之母 • zhà dàn zhī mǔ 炸彈之母 • zhà diào 炸掉 • zhà huǐ 炸毁 • zhà huǐ 炸燬 • zhà kuǎ 炸垮 • zhà léi 炸雷 • zhà sǐ 炸死 • zhà suì 炸碎 • zhà yào 炸药 • zhà yào 炸藥 • zhàn lüè hōng zhà jī 战略轰炸机 • zhàn lüè hōng zhà jī 戰略轟炸機 • zǐ mǔ zhà dàn 子母炸弹 • zǐ mǔ zhà dàn 子母炸彈 • zì shā shì bào zhà 自杀式爆炸 • zì shā shì bào zhà 自殺式爆炸 • zì shā shì zhà dàn 自杀式炸弹 • zì shā shì zhà dàn 自殺式炸彈 • zì shā zhà dàn shā shǒu 自杀炸弹杀手 • zì shā zhà dàn shā shǒu 自殺炸彈殺手 • zì zhì zhà dàn 自制炸弹 • zì zhì zhà dàn 自製炸彈