Có 1 kết quả:

làn ㄌㄢˋ
Âm Pinyin: làn ㄌㄢˋ
Tổng nét: 9
Bộ: huǒ 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノ一一一
Thương Hiệt: FTMM (火廿一一)
Unicode: U+70C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạn
Âm Nôm: lạn
Âm Quảng Đông: laan6

Dị thể 7

1/1

làn ㄌㄢˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

nát, nhừ, chín quá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nát, nhừ, nhão, loãng: 爛泥 Bùn lầy; 牛肉煮得很爛 Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爛

Từ điển Trung-Anh

(1) soft
(2) mushy
(3) well-cooked and soft
(4) to rot
(5) to decompose
(6) rotten
(7) worn out
(8) chaotic
(9) messy
(10) utterly
(11) thoroughly
(12) crappy
(13) bad

Từ ghép 50