Có 1 kết quả:

liè ㄌㄧㄝˋ

1/1

liè ㄌㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cháy mạnh
2. nồng (mùi, hương)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh mẽ, cứng mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên” 夫火烈, 民望而畏之, 故鮮死焉 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
2. (Tính) Cương trực, chính đính. ◎Như: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇Sử Kí 史記: “Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã” 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
3. (Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bắc phong cánh liệt” 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
4. (Tính) Rực rỡ, hiển hách. ◇Quốc ngữ 國語: “Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất” 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
5. (Tính) Đậm, nồng. ◎Như: “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
6. (Tính) “Liệt liệt” 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
7. (Danh) Công nghiệp.
8. (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎Như: “cách mệnh tiên liệt” 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
9. (Danh) Chất độc, họa hại. ◎Như: “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
10. (Danh) Họ “Liệt”.
11. (Động) Đốt, cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháy dữ, lửa mạnh.
② Công nghiệp.
③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
④ Ác.
⑤ Ðẹp, rõ rệt.
⑥ Thừa, rớt lại.
⑦ Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
⑧ Rét căm căm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy mạnh. (Ngr) Hừng hực, gay gắt, rầm rộ, dào dạt: 烈火試眞金 Lửa mạnh thử vàng; 烈日 Nắng gay gắt; 烈酒 Rượu mạnh; 氣勢轟轟烈烈 Khí thế rầm rộ; 興高烈採 Niềm vui dào dạt;
② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): 烈性 Cương cường, nóng tính; 剛烈 cương trực;
③ Liệt: 先烈 Tiên liệt;
④ Công lao: 做出了許多功烈 Đã góp nhiều công lao;
⑤ (văn) Ác;
⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt;
⑦ (văn) Thừa, rớt lại;
⑧ 【烈烈】liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy mạnh — Sáng rực — Mạnh mẽ, dữ dội. Td: Mãnh liệt — Công nghiệp tạo được — Ngay thẳng, không chịu khuất phục.

Từ điển Trung-Anh

(1) ardent
(2) intense
(3) fierce
(4) stern
(5) upright
(6) to give one's life for a noble cause
(7) exploits
(8) achievements

Từ ghép 86

Ān dé liè 安德烈bào liè 暴烈cǎn liè 惨烈cǎn liè 慘烈chì liè 炽烈chì liè 熾烈dì zhèn liè dù 地震烈度Féi tè liè sī tǎ 腓特烈斯塔gāng liè 刚烈gāng liè 剛烈gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸药gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸藥gé mìng liè shì 革命烈士gé mìng xiān liè 革命先烈gōng liè 功烈hōng hōng liè liè 轟轟烈烈hōng hōng liè liè 轰轰烈烈hōng liè 轟烈hōng liè 轰烈Hū bì liè 忽必烈hǔ liè lā 虎烈拉Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黃花崗七十二烈士Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黄花岗七十二烈士huǒ liè niǎo 火烈鳥huǒ liè niǎo 火烈鸟jī liè 激烈jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金jié liè 節烈jié liè 节烈jìng liè 劲烈jìng liè 勁烈jù liè 剧烈jù liè 劇烈kù liè 酷烈Lā nà liè 拉那烈liè dù 烈度liè huǒ 烈火liè huǒ gān chái 烈火乾柴liè huǒ gān chái 烈火干柴liè jiǔ 烈酒liè nǚ 烈女liè nù 烈怒liè rì 烈日liè shì 烈士liè shì líng 烈士陵liè shǔ 烈属liè shǔ 烈屬liè xìng 烈性liè yàn 烈焰měng liè 猛烈nóng liè 浓烈nóng liè 濃烈qiáng liè 強烈qiáng liè 强烈qiáng liè fǎn duì 強烈反對qiáng liè fǎn duì 强烈反对rè liè 热烈rè liè 熱烈sān zhēn jiǔ liè 三貞九烈sān zhēn jiǔ liè 三贞九烈wēi liè 威烈wú míng liè shì mù 无名烈士墓wú míng liè shì mù 無名烈士墓xiān liè 先烈xiān liè 鮮烈xiān liè 鲜烈xìng gāo cǎi liè 兴高彩烈xìng gāo cǎi liè 兴高采烈xìng gāo cǎi liè 興高彩烈xìng gāo cǎi liè 興高采烈Yà fú liè 亚弗烈Yà fú liè 亞弗烈Yē liè wàn 耶烈万Yē liè wàn 耶烈萬Yè Yǒng liè 叶永烈Yè Yǒng liè 葉永烈yù yǎn yù liè 愈演愈烈yuè yǎn yuè liè 越演越烈Zhāng Zì liè 张自烈Zhāng Zì liè 張自烈zhēn liè 貞烈zhēn liè 贞烈zhōng liè 忠烈zhuàng liè 壮烈zhuàng liè 壯烈