Có 1 kết quả:
liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱列灬
Nét bút: 一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
Thương Hiệt: MNF (一弓火)
Unicode: U+70C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệt
Âm Nôm: lét, lết, liệt, lướt, rét, riệt
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.しい (hage.shii)
Âm Hàn: 렬, 열
Âm Quảng Đông: lit6
Âm Nôm: lét, lết, liệt, lướt, rét, riệt
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.しい (hage.shii)
Âm Hàn: 렬, 열
Âm Quảng Đông: lit6
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh phóng Hoa đoàn - 英訪華團 (Hồ Chí Minh)
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)
• Dạ khởi văn lôi - 夜起聞雷 (Đoàn Huyên)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát)
• Vịnh Trần công miếu - 詠陳公廟 (Phan Thúc Trực)
• Biệt thi kỳ 3 - 別詩其三 (Tô Vũ)
• Dạ khởi văn lôi - 夜起聞雷 (Đoàn Huyên)
• Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu - 題大灘馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Kim nhật hành - 今日行 (Cao Bá Quát)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)
• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát)
• Vịnh Trần công miếu - 詠陳公廟 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cháy mạnh
2. nồng (mùi, hương)
2. nồng (mùi, hương)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mạnh mẽ, cứng mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên” 夫火烈, 民望而畏之, 故鮮死焉 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
2. (Tính) Cương trực, chính đính. ◎Như: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇Sử Kí 史記: “Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã” 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
3. (Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bắc phong cánh liệt” 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
4. (Tính) Rực rỡ, hiển hách. ◇Quốc ngữ 國語: “Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất” 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
5. (Tính) Đậm, nồng. ◎Như: “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
6. (Tính) “Liệt liệt” 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
7. (Danh) Công nghiệp.
8. (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎Như: “cách mệnh tiên liệt” 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
9. (Danh) Chất độc, họa hại. ◎Như: “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
10. (Danh) Họ “Liệt”.
11. (Động) Đốt, cháy.
2. (Tính) Cương trực, chính đính. ◎Như: “liệt sĩ” 烈士 kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” 烈女 con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇Sử Kí 史記: “Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã” 獨政能也, 乃其姊亦烈女也 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
3. (Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bắc phong cánh liệt” 北風更烈 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Gió bấc càng thêm gay gắt.
4. (Tính) Rực rỡ, hiển hách. ◇Quốc ngữ 國語: “Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất” 君有烈名, 臣無叛質 (Tấn ngữ cửu 晉語九) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
5. (Tính) Đậm, nồng. ◎Như: “liệt tửu” 烈酒 rượu nồng.
6. (Tính) “Liệt liệt” 烈烈 (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
7. (Danh) Công nghiệp.
8. (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎Như: “cách mệnh tiên liệt” 革命先烈 những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
9. (Danh) Chất độc, họa hại. ◎Như: “dư liệt” 餘烈 chất độc hại còn thừa lại.
10. (Danh) Họ “Liệt”.
11. (Động) Đốt, cháy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháy dữ, lửa mạnh.
② Công nghiệp.
③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
④ Ác.
⑤ Ðẹp, rõ rệt.
⑥ Thừa, rớt lại.
⑦ Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
⑧ Rét căm căm.
② Công nghiệp.
③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ 烈士 kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ 烈女 con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
④ Ác.
⑤ Ðẹp, rõ rệt.
⑥ Thừa, rớt lại.
⑦ Liệt liệt 烈烈 lo sốt ruột.
⑧ Rét căm căm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy mạnh. (Ngr) Hừng hực, gay gắt, rầm rộ, dào dạt: 烈火試眞金 Lửa mạnh thử vàng; 烈日 Nắng gay gắt; 烈酒 Rượu mạnh; 氣勢轟轟烈烈 Khí thế rầm rộ; 興高烈採 Niềm vui dào dạt;
② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): 烈性 Cương cường, nóng tính; 剛烈 cương trực;
③ Liệt: 先烈 Tiên liệt;
④ Công lao: 做出了許多功烈 Đã góp nhiều công lao;
⑤ (văn) Ác;
⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt;
⑦ (văn) Thừa, rớt lại;
⑧ 【烈烈】liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.
② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): 烈性 Cương cường, nóng tính; 剛烈 cương trực;
③ Liệt: 先烈 Tiên liệt;
④ Công lao: 做出了許多功烈 Đã góp nhiều công lao;
⑤ (văn) Ác;
⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt;
⑦ (văn) Thừa, rớt lại;
⑧ 【烈烈】liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy mạnh — Sáng rực — Mạnh mẽ, dữ dội. Td: Mãnh liệt — Công nghiệp tạo được — Ngay thẳng, không chịu khuất phục.
Từ điển Trung-Anh
(1) ardent
(2) intense
(3) fierce
(4) stern
(5) upright
(6) to give one's life for a noble cause
(7) exploits
(8) achievements
(2) intense
(3) fierce
(4) stern
(5) upright
(6) to give one's life for a noble cause
(7) exploits
(8) achievements
Từ ghép 86
Ān dé liè 安德烈 • bào liè 暴烈 • cǎn liè 惨烈 • cǎn liè 慘烈 • chì liè 炽烈 • chì liè 熾烈 • dì zhèn liè dù 地震烈度 • Féi tè liè sī tǎ 腓特烈斯塔 • gāng liè 刚烈 • gāng liè 剛烈 • gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸药 • gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸藥 • gé mìng liè shì 革命烈士 • gé mìng xiān liè 革命先烈 • gōng liè 功烈 • hōng hōng liè liè 轟轟烈烈 • hōng hōng liè liè 轰轰烈烈 • hōng liè 轟烈 • hōng liè 轰烈 • Hū bì liè 忽必烈 • hǔ liè lā 虎烈拉 • Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黃花崗七十二烈士 • Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黄花岗七十二烈士 • huǒ liè niǎo 火烈鳥 • huǒ liè niǎo 火烈鸟 • jī liè 激烈 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金 • jié liè 節烈 • jié liè 节烈 • jìng liè 劲烈 • jìng liè 勁烈 • jù liè 剧烈 • jù liè 劇烈 • kù liè 酷烈 • Lā nà liè 拉那烈 • liè dù 烈度 • liè huǒ 烈火 • liè huǒ gān chái 烈火乾柴 • liè huǒ gān chái 烈火干柴 • liè jiǔ 烈酒 • liè nǚ 烈女 • liè nù 烈怒 • liè rì 烈日 • liè shì 烈士 • liè shì líng 烈士陵 • liè shǔ 烈属 • liè shǔ 烈屬 • liè xìng 烈性 • liè yàn 烈焰 • měng liè 猛烈 • nóng liè 浓烈 • nóng liè 濃烈 • qiáng liè 強烈 • qiáng liè 强烈 • qiáng liè fǎn duì 強烈反對 • qiáng liè fǎn duì 强烈反对 • rè liè 热烈 • rè liè 熱烈 • sān zhēn jiǔ liè 三貞九烈 • sān zhēn jiǔ liè 三贞九烈 • wēi liè 威烈 • wú míng liè shì mù 无名烈士墓 • wú míng liè shì mù 無名烈士墓 • xiān liè 先烈 • xiān liè 鮮烈 • xiān liè 鲜烈 • xìng gāo cǎi liè 兴高彩烈 • xìng gāo cǎi liè 兴高采烈 • xìng gāo cǎi liè 興高彩烈 • xìng gāo cǎi liè 興高采烈 • Yà fú liè 亚弗烈 • Yà fú liè 亞弗烈 • Yē liè wàn 耶烈万 • Yē liè wàn 耶烈萬 • Yè Yǒng liè 叶永烈 • Yè Yǒng liè 葉永烈 • yù yǎn yù liè 愈演愈烈 • yuè yǎn yuè liè 越演越烈 • Zhāng Zì liè 张自烈 • Zhāng Zì liè 張自烈 • zhēn liè 貞烈 • zhēn liè 贞烈 • zhōng liè 忠烈 • zhuàng liè 壮烈 • zhuàng liè 壯烈