Có 1 kết quả:

liè ㄌㄧㄝˋ
Âm Quan thoại: liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
Thương Hiệt: MNF (一弓火)
Unicode: U+70C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liệt
Âm Nôm: lét, lết, liệt, lướt, rét, riệt
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): はげ.しい (hage.shii)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lit6

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

liè ㄌㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cháy mạnh
2. nồng (mùi, hương)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh mẽ, cứng mạnh. ◇Tả truyện : “Phù hỏa liệt, dân vọng nhi úy chi, cố tiển tử yên” , , (Chiêu Công nhị thập niên ) Lửa mà mạnh, dân trông thấy mà sợ, nên ít chết vậy.
2. (Tính) Cương trực, chính đính. ◎Như: “liệt sĩ” kẻ sĩ cương trực chết vì nước không chịu khuất, “liệt nữ” con gái chính đính chết vì tiết nghĩa. ◇Sử Kí : “Phi độc Chánh năng dã, nãi kì tỉ diệc liệt nữ dã” , (Nhiếp Chánh truyện ) Không phải chỉ riêng mình (Nhiếp) Chính giỏi mà người chị (của Chính) cũng là một trang liệt nữ.
3. (Tính) Gay gắt, dữ dội, nghiêm khốc. ◇Phù sanh lục kí : “Bắc phong cánh liệt” (Khảm kha kí sầu ) Gió bấc càng thêm gay gắt.
4. (Tính) Rực rỡ, hiển hách. ◇Quốc ngữ : “Quân hữu liệt danh, thần vô bạn chất” , (Tấn ngữ cửu ) Vua có danh sáng, (thì) bề tôi không mang lòng phản trắc.
5. (Tính) Đậm, nồng. ◎Như: “liệt tửu” rượu nồng.
6. (Tính) “Liệt liệt” (1) Đau đáu (lo lắng). (2) Căm căm (lạnh). (3) Lẫm liệt (oai phong).
7. (Danh) Công nghiệp.
8. (Danh) Người hi sinh tính mạng vì chính nghĩa. ◎Như: “cách mệnh tiên liệt” những bậc tiền bối liệt sĩ cách mạng.
9. (Danh) Chất độc, họa hại. ◎Như: “dư liệt” chất độc hại còn thừa lại.
10. (Danh) Họ “Liệt”.
11. (Động) Đốt, cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháy dữ, lửa mạnh.
② Công nghiệp.
③ Cứng cỏi, chính đính, như liệt sĩ kẻ sĩ cứng cỏi chết vì nước không chịu khuất, liệt nữ con cái cứng cỏi chết vì tiết nghĩa không chịu nhục thân, v.v.
④ Ác.
⑤ Ðẹp, rõ rệt.
⑥ Thừa, rớt lại.
⑦ Liệt liệt lo sốt ruột.
⑧ Rét căm căm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy mạnh. (Ngr) Hừng hực, gay gắt, rầm rộ, dào dạt: Lửa mạnh thử vàng; Nắng gay gắt; Rượu mạnh; Khí thế rầm rộ; Niềm vui dào dạt;
② Mạnh vững, cứng cỏi, cương (trực): Cương cường, nóng tính; cương trực;
③ Liệt: Tiên liệt;
④ Công lao: Đã góp nhiều công lao;
⑤ (văn) Ác;
⑥ (văn) Đẹp, rõ rệt;
⑦ (văn) Thừa, rớt lại;
liệt liệt [lièliè] (văn) a. Lo sốt ruột; b. Rét căm căm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy mạnh — Sáng rực — Mạnh mẽ, dữ dội. Td: Mãnh liệt — Công nghiệp tạo được — Ngay thẳng, không chịu khuất phục.

Từ điển Trung-Anh

(1) ardent
(2) intense
(3) fierce
(4) stern
(5) upright
(6) to give one's life for a noble cause
(7) exploits
(8) achievements

Từ ghép 86

Ān dé liè 安德烈bào liè 暴烈cǎn liè 惨烈cǎn liè 慘烈chì liè 炽烈chì liè 熾烈dì zhèn liè dù 地震烈度Féi tè liè sī tǎ 腓特烈斯塔gāng liè 刚烈gāng liè 剛烈gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸药gāo néng liè xìng zhà yào 高能烈性炸藥gé mìng liè shì 革命烈士gé mìng xiān liè 革命先烈gōng liè 功烈hōng hōng liè liè 轟轟烈烈hōng hōng liè liè 轰轰烈烈hōng liè 轟烈hōng liè 轰烈Hū bì liè 忽必烈hǔ liè lā 虎烈拉Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黃花崗七十二烈士Huáng huā gāng qī shí èr liè shì 黄花岗七十二烈士huǒ liè niǎo 火烈鳥huǒ liè niǎo 火烈鸟jī liè 激烈jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾风知劲草,烈火见真金jié liè 節烈jié liè 节烈jìng liè 劲烈jìng liè 勁烈jù liè 剧烈jù liè 劇烈kù liè 酷烈Lā nà liè 拉那烈liè dù 烈度liè huǒ 烈火liè huǒ gān chái 烈火乾柴liè huǒ gān chái 烈火干柴liè jiǔ 烈酒liè nǚ 烈女liè nù 烈怒liè rì 烈日liè shì 烈士liè shì líng 烈士陵liè shǔ 烈属liè shǔ 烈屬liè xìng 烈性liè yàn 烈焰měng liè 猛烈nóng liè 浓烈nóng liè 濃烈qiáng liè 強烈qiáng liè 强烈qiáng liè fǎn duì 強烈反對qiáng liè fǎn duì 强烈反对rè liè 热烈rè liè 熱烈sān zhēn jiǔ liè 三貞九烈sān zhēn jiǔ liè 三贞九烈wēi liè 威烈wú míng liè shì mù 无名烈士墓wú míng liè shì mù 無名烈士墓xiān liè 先烈xiān liè 鮮烈xiān liè 鲜烈xìng gāo cǎi liè 兴高彩烈xìng gāo cǎi liè 兴高采烈xìng gāo cǎi liè 興高彩烈xìng gāo cǎi liè 興高采烈Yà fú liè 亚弗烈Yà fú liè 亞弗烈Yē liè wàn 耶烈万Yē liè wàn 耶烈萬Yè Yǒng liè 叶永烈Yè Yǒng liè 葉永烈yù yǎn yù liè 愈演愈烈yuè yǎn yuè liè 越演越烈Zhāng Zì liè 张自烈Zhāng Zì liè 張自烈zhēn liè 貞烈zhēn liè 贞烈zhōng liè 忠烈zhuàng liè 壮烈zhuàng liè 壯烈