Có 3 kết quả:
Wū ㄨ • wū ㄨ • wù ㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HRYF (竹口卜火)
Unicode: U+70CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ô
Âm Nôm: o, ô
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu), いずくんぞ (izukun zo), なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: wu1
Âm Nôm: o, ô
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): からす (karasu), いずくんぞ (izukun zo), なんぞ (nan zo)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: wu1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiến thành nam - 戰城南 (Lý Bạch)
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 - 奉陪鄭駙馬韋曲其一 (Đỗ Phủ)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)
• Chu trung vịnh hoài - 舟中詠懷 (Lê Cảnh Tuân)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách xá hoạ hữu nhân vận - 客舍和友人韻 (Nguyễn Ức)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng bồi Trịnh phò mã Vi Khúc kỳ 1 - 奉陪鄭駙馬韋曲其一 (Đỗ Phủ)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Kim Lăng Phụng Hoàng đài diểu vọng kỳ 2 - 沁園春-金陵鳳凰臺眺望其二 (Bạch Phác)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Nguyễn Sư Phó)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) abbr. for Ukraine 烏克蘭|乌克兰[Wu1 ke4 lan2]
(2) surname Wu
(2) surname Wu
Từ ghép 89
Dà Wū sū lǐ Dǎo 大烏蘇里島 • Wū bài dí 烏拜迪 • Wū dá 烏達 • Wū dá Qū 烏達區 • Wū dāng 烏當 • Wū dāng qū 烏當區 • Wū ěr 烏爾 • Wū ěr dū yǔ 烏爾都語 • Wū ěr gé 烏爾格 • Wū ěr hé 烏爾禾 • Wū ěr hé qū 烏爾禾區 • Wū ěr mǔ 烏爾姆 • Wū gān dá 烏干達 • Wū hǎi 烏海 • Wū hǎi Shì 烏海市 • Wū huán 烏桓 • Wū kè lán 烏克蘭 • Wū kè lán rén 烏克蘭人 • Wū lā ěr 烏拉爾 • Wū lā ěr shān 烏拉爾山 • Wū lā ěr Shān mài 烏拉爾山脈 • Wū lā guī 烏拉圭 • Wū lā tè 烏拉特 • Wū lā tè cǎo yuán 烏拉特草原 • Wū lā tè hòu qí 烏拉特後旗 • Wū lā tè qián qí 烏拉特前旗 • Wū lā tè zhōng qí 烏拉特中旗 • Wū lái 烏來 • Wū lái xiāng 烏來鄉 • Wū lán 烏蘭 • Wū lán bā tuō 烏蘭巴托 • Wū lán chá bù 烏蘭察布 • Wū lán chá bù shì 烏蘭察布市 • Wū lán fū 烏蘭夫 • Wū lán hào tè 烏蘭浩特 • Wū lán hào tè shì 烏蘭浩特市 • Wū lán xiàn 烏蘭縣 • Wū lí yǎ 烏黎雅 • Wū lǐ yǎ sū tái 烏里雅蘇台 • Wū liáng hǎ 烏良哈 • Wū liáng hǎi 烏梁海 • Wū lǔ kè qià tí 烏魯克恰提 • Wū lǔ kè qià tí xiàn 烏魯克恰提縣 • Wū lǔ lǔ 烏魯魯 • Wū lǔ mù qí 烏魯木齊 • Wū lǔ mù qí Shì 烏魯木齊市 • Wū lǔ mù qí xiàn 烏魯木齊縣 • Wū lǔ rǔ 烏魯汝 • Wū lún gǔ Hé 烏倫古河 • Wū lún gǔ Hú 烏倫古湖 • Wū mǎ hé 烏馬河 • Wū mǎ hé qū 烏馬河區 • Wū nè chǔ 烏訥楚 • Wū pǔ sà lā 烏普薩拉 • Wū qí yǎ 烏齊雅 • Wū qià 烏恰 • Wū qià xiàn 烏恰縣 • Wū qiū 烏坵 • Wū qiū xiāng 烏坵鄉 • Wū rì 烏日 • Wū rì xiāng 烏日鄉 • Wū shén tǎ lā 烏什塔拉 • Wū shén tǎ lā Huí zú xiāng 烏什塔拉回族鄉 • Wū shén tǎ lā xiāng 烏什塔拉鄉 • Wū shěn 烏審 • Wū shěn qí 烏審旗 • Wū shí 烏什 • Wū shí xiàn 烏什縣 • Wū sū 烏蘇 • Wū sū lǐ jiāng 烏蘇里江 • Wū sū lǐ sī kè 烏蘇里斯克 • Wū sū shì 烏蘇市 • Wū sūn guó 烏孫國 • Wū tè liè zhī 烏特列支 • Wū xī yà 烏西亞 • Wū yā zuò 烏鴉座 • Wū yī lǐng 烏伊嶺 • Wū yī lǐng qū 烏伊嶺區 • Wū yǔ 烏語 • Wū zī bié kè 烏孜別克 • Wū zī bié kè 烏滋別克 • Wū zī bié kè 烏茲別克 • Wū zī bié kè rén 烏茲別克人 • Wū zī bié kè sī tǎn 烏滋別克斯坦 • Wū zī bié kè sī tǎn 烏茲別克斯坦 • Wū zī bié kè yǔ 烏孜別克語 • Wū zī bié kè zú 烏孜別克族 • Wū zī bié kè zú 烏茲別克族 • Wū zī chōng fēng qiāng 烏茲衝鋒槍
phồn thể
Từ điển phổ thông
con quạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” 烏鴉. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” 烏鳥之情. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quạ: 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc).【烏鴉】ô nha [wu ya] Con quạ;
② Đen, ô: 烏雲 Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.
② Đen, ô: 烏雲 Mây đen;
③ (văn) Đâu, chỗ nào: 烏乎在? Ở nơi nào?; 果烏在哉? Thật là ở đâu? (Liễu Hà Đông tập); 君子烏乎取? Người quân tử lấy được ở chỗ nào? (Liễu Hà Đông tập);
④ (văn) Làm sao, sao (biểu thị ý phản vấn): 且夫齊楚之事,又烏足道乎! Việc của Tề, Sở, làm sao lại đáng nói! (Hán thư); 故亂世之主,烏聞至樂? Cho nên vua chúa đời loạn lạc, làm sao nghe được thứ nhạc hay nhất (Lã thị Xuân thu); 不知言之人,烏可與言? Người không biết nghe lời nói, làm sao có thể nói chuyện với họ được? (Hàn Dũ: Ngũ châm); 烏有此事 Sao có việc ấy;
⑤ (văn) (thán) Ôi: 烏呼 Than ôi;
⑥ [Wu] (Họ) Ô.
Từ điển Trung-Anh
(1) crow
(2) black
(2) black
Từ ghép 90
ài wū jí wū 愛屋及烏 • bǎi wū lóng 擺烏龍 • Dá wū lǐ hán yā 達烏裡寒鴉 • dà wū yā 大烏鴉 • dà zuǐ wū yā 大嘴烏鴉 • Dé wū pà 德烏帕 • diū wū shā mào 丟烏紗帽 • dōng tù xī wū 東兔西烏 • Dōng wū zhū mù qìn qí 東烏珠穆沁旗 • gǎo wū lóng 搞烏龍 • hé shǒu wū 何首烏 • hé wū 河烏 • hè hé wū 褐河烏 • huà wéi wū yǒu 化為烏有 • Jī xī nè wū 基希訥烏 • jīn wū 金烏 • jīn wū xī zhuì , yù tù dōng shēng 金烏西墜,玉兔東昇 • Lǎo wū qià 老烏恰 • Lèi wū qí 類烏齊 • Lèi wū qí xiàn 類烏齊縣 • qiāng wū zéi 槍烏賊 • sān zú jīn wū 三足金烏 • sān zú wū 三足烏 • Shā wū dì Ā lā bó 沙烏地阿拉伯 • suō tóu wū guī 縮頭烏龜 • tū bí wū yā 禿鼻烏鴉 • wū chāng 烏鯧 • wū dé lè zhī 烏德勒支 • wū diāo 烏鵰 • wū diāo xiāo 烏鵰鴞 • wū dōng 烏鶇 • wū dōng miàn 烏冬麵 • wū fàn guǒ 烏飯果 • wū gǔ jī 烏骨雞 • wū guī 烏龜 • wū guī ké 烏龜殼 • wū guǐ 烏鬼 • wū hé zhī zhòng 烏合之眾 • wū hēi 烏黑 • wū hēi sè 烏黑色 • wū huī dōng 烏灰鶇 • wū huī yào 烏灰鷂 • wū huī yín ōu 烏灰銀鷗 • wū jī 烏雞 • wū jié lù 烏節路 • wū jiù 烏桕 • wū juān 烏鵑 • wū kè lì lì 烏克麗麗 • wū lán 烏藍 • wū lǎn 烏欖 • wū lǐ 烏鱧 • wū lián mǔ 烏蘝母 • wū liàng 烏亮 • wū lín xiāo 烏林鴞 • wū lóng 烏龍 • wū lóng chá 烏龍茶 • wū lóng miàn 烏龍麵 • wū lóng qiú 烏龍球 • wū lóng zhǐ 烏龍指 • wū luò tuō pǐn 烏洛托品 • wū mù 烏木 • wū niǎo sī qíng 烏鳥私情 • wū qī bā zāo 烏七八糟 • wū qī mā hēi 烏漆抹黑 • wū qī mò hēi 烏漆墨黑 • wū qīng 烏青 • wū shā mào 烏紗帽 • wū tā cài 烏塌菜 • wū tuō bāng 烏托邦 • wū wēng 烏鶲 • wū yā 烏鴉 • wū yā yā 烏壓壓 • wū yā zuǐ 烏鴉嘴 • wū yān zhàng qì 烏煙瘴氣 • wū yàn ōu 烏燕鷗 • wū yāng wū yāng 烏泱烏泱 • wū yǒu 烏有 • wū yú 烏魚 • wū yù 烏芋 • wū yún 烏雲 • wū zé 烏鰂 • wū zéi 烏賊 • wū zuǐ liǔ yīng 烏嘴柳鶯 • Xī wū zhū mù qìn qí 西烏珠穆沁旗 • xiǎo zuǐ wū yā 小嘴烏鴉 • Xún wū 尋烏 • Xún wū xiàn 尋烏縣 • yàn què wū què 燕雀烏鵲 • Yì wū 義烏 • Yì wū shì 義烏市
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” 烏鴉. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” 烏鳥之情. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.