Có 3 kết quả:
huǐ ㄏㄨㄟˇ • xuān ㄒㄩㄢ • xuǎn ㄒㄩㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火亘
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フ一一一
Thương Hiệt: FMAM (火一日一)
Unicode: U+70DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hối, huỷ, huyễn
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テン (ten), カン (kan), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.かす (kawa.kasu)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1, hyun2
Âm Nôm: huyễn
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), テン (ten), カン (kan), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.かす (kawa.kasu)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1, hyun2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thế lửa cháy mạnh.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thế lửa cháy mạnh.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lửa cháy mạnh
2. sáng sủa
3. phơi khô
2. sáng sủa
3. phơi khô
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thế lửa cháy mạnh.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên thu nhị tráng sĩ, Huyên hách Đại Lương thành” 千秋二壯士, 烜赫大梁城 (Hiệp khách hành 俠客行) Nghìn thu hai tráng sĩ, Tên tuổi rực rỡ tại thành Đại Lương.
3. (Động) Phơi khô, làm cho khô ráo. ◇Dịch Kinh 易經: “Vũ dĩ nhuận chi, nhật dĩ huyên chi” 雨以潤之, 日以烜之 (Thuyết quái 說卦) Mưa thấm nhuần, mặt trời làm cho khô ráo.
4. (Động) Chiếu sáng. ◇Vương Phu Chi 王夫之: “Hoa đăng huyên ư vĩnh dạ hề” 華鐙烜於永夜兮 (Cửu chiêu 九昭) Hoa đăng chiếu sáng đêm mãi mãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ huyên 暄.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lửa cháy mạnh;
② Sáng sủa;
③ Phơi khô;
④ 【烜赫】 huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn.
② Sáng sủa;
③ Phơi khô;
④ 【烜赫】 huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa — Một âm là Huyên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khô ráo — Sáng sủa — Một âm khác là Huỷ.
Từ điển Trung-Anh
brilliant
Từ ghép 3