Có 2 kết quả:

zhēng ㄓㄥzhèng ㄓㄥˋ
Âm Quan thoại: zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨フノ丶一丶丶丶丶
Thương Hiệt: NEMF (弓水一火)
Unicode: U+70DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chưng
Âm Nôm: chưng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): む.す (mu.su), もろもろ (moromoro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zing1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhēng ㄓㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chưng tế (lễ tế về mùa đông)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hơi lửa bốc lên cao.
2. (Động) Hấp. § Thông “chưng” . ◎Như: “chưng ngư” hấp cá.
3. (Động) Loạn dâm với người nữ bậc trên. ◇Tả truyện : “Vệ Tuyên Công chưng vu Di Khương” (Hoàn Công thập lục niên ) Vệ Tuyên Công thông gian với Di Khương. § Di Khương là thứ mẫu của Tuyên Công.
4. (Động) Dâng, hiến. ◇Thi Kinh : “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ” , (Chu tụng , Phong niên ).
5. (Động) Tiến tới.
6. (Danh) Tế “chưng”, lễ tế về mùa đông thời xưa.
7. (Tính) Lâu, lâu dài.
8. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “chưng dân” lũ dân, “chưng lê” trăm họ, lê dân.
9. (Danh) Vua, quân vương.
10. (Tính) Tốt, đẹp. § Lời khen ngợi.
11. (Tính) Hiếu thảo.
12. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở đầu câu. ◇Thi Kinh : “Quyên quyên giả trục, Chưng tại tang dã” , (Bân phong , Đông san ) Những con sâu nhung nhúc, Cứ ở mãi trong đám ruộng dâu kia.

Từ điển Trung-Anh

(1) multitudinous
(2) the masses
(3) to present (to sb)
(4) to rise
(5) to advance
(6) to progress
(7) archaic variant of [zheng1]

Từ ghép 2

zhèng ㄓㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
② Nhiều, đông, như chưng dân lũ dân.
③ Hơi bốc lên.
④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
⑤ Ðể.
⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở.
⑦ Hấp.
⑧ Loạn dâm với người trên.
⑨ Một âm là chứng. Nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Đông, nhiều: Đông người;
② (văn) Tế chưng (lễ tế mùa đông thời xưa);
③ (văn) Hơi bốc lên;
④ (văn) Đun (nấu) lấy hơi, hấp;
⑤ (văn) Để muông sinh lên cái trở;
⑥ (văn) Loạn dâm với người trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lửa bốc lên — Nhiều, đông — Dâng tiến — Một âm là Chứng. Xem vần Chứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng lắm — Một âm là Chưng.