Có 2 kết quả:
zhēng ㄓㄥ • zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱丞灬
Nét bút: フ丨フノ丶一丶丶丶丶
Thương Hiệt: NEMF (弓水一火)
Unicode: U+70DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chưng
Âm Nôm: chưng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): む.す (mu.su), もろもろ (moromoro)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zing1
Âm Nôm: chưng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): む.す (mu.su), もろもろ (moromoro)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zing1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Nam hữu gia ngư 1 - 南有嘉魚 1 (Khổng Tử)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Nhị Hà quy phàm - 珥河歸帆 (Nguỵ Tiếp)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thường đệ 4 - 裳棣 4 (Khổng Tử)
• Long Thủ sơn - 龍首山 (Dương Thúc Hạp)
• Nam hữu gia ngư 1 - 南有嘉魚 1 (Khổng Tử)
• Nam hữu gia ngư 4 - 南有嘉魚 4 (Khổng Tử)
• Nhị Hà quy phàm - 珥河歸帆 (Nguỵ Tiếp)
• Thạch Cổ sơn nạp lương - 石鼓山納涼 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạch Khám - 石龕 (Đỗ Phủ)
• Thiên bảo 4 - 天保 4 (Khổng Tử)
• Thuỵ phường liên tửu - 瑞坊蓮酒 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thường đệ 4 - 裳棣 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chưng tế (lễ tế về mùa đông)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi lửa bốc lên cao.
2. (Động) Hấp. § Thông “chưng” 蒸. ◎Như: “chưng ngư” 烝魚 hấp cá.
3. (Động) Loạn dâm với người nữ bậc trên. ◇Tả truyện 左傳: “Vệ Tuyên Công chưng vu Di Khương” 衛宣公烝于夷姜 (Hoàn Công thập lục niên 桓公十六年) Vệ Tuyên Công thông gian với Di Khương. § Di Khương là thứ mẫu của Tuyên Công.
4. (Động) Dâng, hiến. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ” 為酒為醴, 烝畀祖妣 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年).
5. (Động) Tiến tới.
6. (Danh) Tế “chưng”, lễ tế về mùa đông thời xưa.
7. (Tính) Lâu, lâu dài.
8. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “chưng dân” 烝民 lũ dân, “chưng lê” 烝黎 trăm họ, lê dân.
9. (Danh) Vua, quân vương.
10. (Tính) Tốt, đẹp. § Lời khen ngợi.
11. (Tính) Hiếu thảo.
12. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở đầu câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Quyên quyên giả trục, Chưng tại tang dã” 蜎蜎者蠋, 烝在桑野 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Những con sâu nhung nhúc, Cứ ở mãi trong đám ruộng dâu kia.
2. (Động) Hấp. § Thông “chưng” 蒸. ◎Như: “chưng ngư” 烝魚 hấp cá.
3. (Động) Loạn dâm với người nữ bậc trên. ◇Tả truyện 左傳: “Vệ Tuyên Công chưng vu Di Khương” 衛宣公烝于夷姜 (Hoàn Công thập lục niên 桓公十六年) Vệ Tuyên Công thông gian với Di Khương. § Di Khương là thứ mẫu của Tuyên Công.
4. (Động) Dâng, hiến. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ” 為酒為醴, 烝畀祖妣 (Chu tụng 周頌, Phong niên 豐年).
5. (Động) Tiến tới.
6. (Danh) Tế “chưng”, lễ tế về mùa đông thời xưa.
7. (Tính) Lâu, lâu dài.
8. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “chưng dân” 烝民 lũ dân, “chưng lê” 烝黎 trăm họ, lê dân.
9. (Danh) Vua, quân vương.
10. (Tính) Tốt, đẹp. § Lời khen ngợi.
11. (Tính) Hiếu thảo.
12. (Trợ) Phát ngữ từ, đặt ở đầu câu. ◇Thi Kinh 詩經: “Quyên quyên giả trục, Chưng tại tang dã” 蜎蜎者蠋, 烝在桑野 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Những con sâu nhung nhúc, Cứ ở mãi trong đám ruộng dâu kia.
Từ điển Trung-Anh
(1) multitudinous
(2) the masses
(3) to present (to sb)
(4) to rise
(5) to advance
(6) to progress
(7) archaic variant of 蒸[zheng1]
(2) the masses
(3) to present (to sb)
(4) to rise
(5) to advance
(6) to progress
(7) archaic variant of 蒸[zheng1]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
② Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
③ Hơi bốc lên.
④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
⑤ Ðể.
⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở.
⑦ Hấp.
⑧ Loạn dâm với người trên.
⑨ Một âm là chứng. Nóng.
② Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
③ Hơi bốc lên.
④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
⑤ Ðể.
⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở.
⑦ Hấp.
⑧ Loạn dâm với người trên.
⑨ Một âm là chứng. Nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Đông, nhiều: 烝民 Đông người;
② (văn) Tế chưng (lễ tế mùa đông thời xưa);
③ (văn) Hơi bốc lên;
④ (văn) Đun (nấu) lấy hơi, hấp;
⑤ (văn) Để muông sinh lên cái trở;
⑥ (văn) Loạn dâm với người trên.
② (văn) Tế chưng (lễ tế mùa đông thời xưa);
③ (văn) Hơi bốc lên;
④ (văn) Đun (nấu) lấy hơi, hấp;
⑤ (văn) Để muông sinh lên cái trở;
⑥ (văn) Loạn dâm với người trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nóng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi lửa bốc lên — Nhiều, đông — Dâng tiến — Một âm là Chứng. Xem vần Chứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nóng lắm — Một âm là Chưng.