Có 1 kết quả:

fán ㄈㄢˊ
Âm Quan thoại: fán ㄈㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: huǒ 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
Thương Hiệt: FMBO (火一月人)
Unicode: U+70E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phiền
Âm Nôm: phiền
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

fán ㄈㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

buồn rầu, phiền muộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phiền, bứt rứt: Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: Phiền phức;
④ Làm phiền: Việc này phải làm phiền anh thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to feel vexed
(2) to bother
(3) to trouble
(4) superfluous and confusing
(5) edgy

Từ ghép 32