Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi nóng bốc lên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Xú yên phong phù, tứ diện sung tắc” 臭煙烽烰, 四面充塞 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Khói hôi hám bốc lên ngùn ngụt, khắp bốn phía đầy nghẹt.
2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” 庖.
2. Một âm là “bào”. (Động) Nấu, thổi. § Ngày xưa dùng như “bào” 庖.