Có 1 kết quả:
wù ㄨˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ấp, chườm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ấp, chườm, ủ. ◎Như: “dụng nhiệt thủy đại ngộ thủ” 用熱水袋焐手 lấy túi nước nóng chườm tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá bất thị tha, tại giá lí ngộ ni” 這不是她, 在這裏焐呢 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Không phải cô ta đâu, (cô ta) đang ủ (ở trong chăn) đây này.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp, chườm: 用熱水袋焐一焐手 Lấy túi nước nóng chườm tay.
Từ điển Trung-Anh
to warm sth up