Có 3 kết quả:

fén ㄈㄣˊfěn ㄈㄣˇfèn ㄈㄣˋ
Âm Quan thoại: fén ㄈㄣˊ, fěn ㄈㄣˇ, fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: DDF (木木火)
Unicode: U+711A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phần
Âm Nôm: phàn, phần, phừng
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ホン (hon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): た.く (ta.ku), や.く (ya.ku), やきがり (yakigari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fan4

Tự hình 6

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

fén ㄈㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đốt cháy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” .

Từ điển Trung-Anh

to burn

Từ ghép 35

fěn ㄈㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt, như phần hương đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đốt, thắp, thiêu: Đốt hương, thắp hương; Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt, châm lửa đốt cháy.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” .