Có 3 kết quả:

fén ㄈㄣˊfěn ㄈㄣˇfèn ㄈㄣˋ

1/3

fén ㄈㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đốt cháy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” .

Từ điển Trung-Anh

to burn

Từ ghép 35

fěn ㄈㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt, như phần hương đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đốt, thắp, thiêu: Đốt hương, thắp hương; Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đốt, châm lửa đốt cháy.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ : “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” (Thu quan , Chưởng lục ) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” .