Có 2 kết quả:
hǔn ㄏㄨㄣˇ • kūn ㄎㄨㄣ
Âm Pinyin: hǔn ㄏㄨㄣˇ, kūn ㄎㄨㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火昆
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: FAPP (火日心心)
Unicode: U+711C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火昆
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一一フノフ
Thương Hiệt: FAPP (火日心心)
Unicode: U+711C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: côn, hỗn
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: gwan1
Âm Nôm: hỗn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: gwan1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Thân xuân chính vọng hậu, gia hương Diệu Cẩm, hỉ phú - 丙申春正望後,家鄉耀錦喜賦 (Phan Huy Ích)
• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事 (Phan Huy Ích)
• Trường ca hành kỳ 1 - 長歌行其一 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事 (Phan Huy Ích)
• Trường ca hành kỳ 1 - 長歌行其一 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn du Pha Tiên đình - 晚遊坡仙亭 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.
2. § Có khi đọc là “côn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỗn diệu 焜耀 rực rỡ, chói lói. Cũng viết là hỗn diệu 焜燿. Có khi đọc là chữ côn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cùng, đều (như 昆, bộ 日).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng sủa: 焜燿 Chói lọi, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Rực rỡ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rực rỡ, sáng chói
Từ điển trích dẫn
1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.
2. § Có khi đọc là “côn”.
Từ điển Trung-Anh
brilliant