Có 2 kết quả:
mó ㄇㄛˊ • wú ㄨˊ
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OTF (人廿火)
Unicode: U+7121
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mô, vô
Âm Nôm: mô, vô
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): な.い (na.i)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mô, vô
Âm Nhật (onyomi): ム (mu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): な.い (na.i)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 7
Dị thể 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)
• Đăng Tiêu Dao lâu - 登逍遙樓 (Tống Chi Vấn)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Hữu hồ 3 - 有狐 3 (Khổng Tử)
• Kỳ 12 - 其十二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Ký Lục Quy Mông - 寄陸龜蒙 (La Ẩn)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Đăng Tiêu Dao lâu - 登逍遙樓 (Tống Chi Vấn)
• Đồng tiễn Dương tướng quân kiêm Nguyên Châu đô đốc ngự sử trung thừa - 同餞陽將軍兼源州都督御史中丞 (Tô Đĩnh)
• Hữu hồ 3 - 有狐 3 (Khổng Tử)
• Kỳ 12 - 其十二 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)
• Ký Lục Quy Mông - 寄陸龜蒙 (La Ẩn)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 037 - 山居百詠其三十七 (Tông Bản thiền sư)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” 有頭無尾 có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” 獨一無二 có một không hai, “vô minh” 無明 ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật 佛).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 南無 [na mó]. Xem 無 [wú].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không , không có, cái không, hư vô: 從無到有 Từ không đến có; 文非山水無奇氣 Trong văn chương mà không có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 吾請無攻宋矣 Ta đã đồng ý không đánh nước Tống rồi! (Mặc tử). 【無比】vô tỉ [wúbê] Vô cùng, hết sức: 英勇無比 Hết sức anh dũng; 【無從】vô tòng [wúcóng] Hết cách, không có cách nào, không dựa vào đâu, không thể nào: 沒有工人的勞動,資本家就無從取得利潤 Không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không thể nào kiếm được lợi nhuận; 【無妨】vô phương [wúfang] Không sao cả, không việc gì, chẳng ngại gì; 【無非】vô phi [wúfei] Chẳng qua là..., chỉ: 他來看我,無非是想借一本書 Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách; 【無怪】vô quái [wúguài] Chẳng lạ gì, không lấy làm lạ, thảo nào, chẳng trách gì, hèn gì, hèn chi: 冬天來了,無怪天氣這麼冷 Mùa đông đã tới, thảo nào trời lạnh thế này. Cg. 無怪乎 [wúguàihu];【無可奈何】 vô khả nại hà [wúkâ nàihé] Không còn cách nào hơn, không làm sao được, đành chịu vậy; 【無慮】vô lự [wúlđç] (văn) Khoảng, độ chừng, có lẽ: 日用絹無慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa mộc khoảng năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【無論】vô luận [wúlùn] Vô luận, bất cứ, bất kì, bất kể: 無論如何 Bất kể như thế nào, dù thế nào; 【無奈】vô nại [wúnài] a. Xem 無可奈何; b. Đáng tiếc; 【無寧】vô ninh [wúnìng] Xem 毋寧 [wúnìng]; 【無如】vô như [wúrú] Ngờ đâu, đáng tiếc là: 圖書館最近添了新書,剛才去借,無如都給借走了 Thư viện gần đây có thêm nhiều sách mới, vừa đi mượn, nào ngờ đã cho mượn đi hết rồi. Như 無奈 nghĩa b; 【無時】 vô thời [wúshí] Không lúc nào, luôn (dùng với 不, biểu thị ý khẳng định): 世界上的萬事萬物,無時不處于連動之中 Mọi sự vật trên thế giới không lúc nào không ở trong trạng thái vận động; 【無須】vô tu [wúxu] Không cần, không cần thiết; 【無須乎】 Như 無須;
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
không có
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” 有頭無尾 có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” 獨一無二 có một không hai, “vô minh” 無明 ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật 佛).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.
Từ điển Trung-Anh
(1) not to have
(2) no
(3) none
(4) not
(5) to lack
(6) un-
(7) -less
(2) no
(3) none
(4) not
(5) to lack
(6) un-
(7) -less
Từ ghép 719
ān quán wú shì 安全無事 • ān quán wú yàng 安全無恙 • ān quán wú yú 安全無虞 • ān rán wú yàng 安然無恙 • àn wú tiān rì 暗無天日 • bái bì wú xiá 白璧無瑕 • bǎi shì wú chéng 百事無成 • bǎi wú jìn jì 百無禁忌 • bǎi wú liáo lài 百無聊賴 • bǎi wú yī shī 百無一失 • bàn wú xiàn 半無限 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心 • bào lù wú yí 暴露無遺 • bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論 • biǎo lù wú yí 表露無遺 • bié lái wú yàng 別來無恙 • bié wú 別無 • bié wú tā fǎ 別無他法 • bié wú tā wù 別無他物 • bié wú tā yòng 別無他用 • bié wú xuǎn zé 別無選擇 • bù láo wú huò 不勞無獲 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過 • bù wú 不無 • bù wú xiǎo bǔ 不無小補 • bù xiào yǒu sān , wú hòu wéi dà 不孝有三,無後為大 • bù xué wú shù 不學無術 • cán kù wú qíng 殘酷無情 • cǎn wú rén dào 慘無人道 • cāng bái wú lì 蒼白無力 • cāng ying bù dīng wú fèng dàn 蒼蠅不叮無縫蛋 • chá fàn wú xīn 茶飯無心 • chū mò wú cháng 出沒無常 • chún zhēn wú gòu 純真無垢 • cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩 • dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮 • dà ér wú dàng 大而無當 • dà gōng wú sī 大公無私 • dà wú wèi 大無畏 • dàn shuō wú fáng 但說無妨 • dāng shì wú shuāng 當世無雙 • dāng zhī wú kuì 當之無愧 • dàng rán wú cún 蕩然無存 • dé wú 得無 • dú yī wú èr 獨一無二 • fǎn fù wú cháng 反覆無常 • fǎn liǎn wú qíng 反臉無情 • fēng yǔ wú zǔ 風雨無阻 • fú wú shuāng zhì 福無雙至 • fǔ yǎng wú kuì 俯仰無愧 • fù cháo wú wán luǎn 覆巢無完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • gāo zhěn wú yōu 高枕無憂 • gōng dé wú liàng 功德無量 • gōng qí wú bèi 攻其無備 • gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻無不克,戰無不勝 • gū lì wú yuán 孤立無援 • guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜無滾圓,人無十全 • guǎn jiào wú fāng 管教無方 • guī xiào biē wú wěi 龜笑鱉無尾 • hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無 • háo wú 毫無 • háo wú èr zhì 毫無二致 • háo wú xiào guǒ 毫無效果 • háo wú xùn sè 毫無遜色 • háo wú yí wèn 毫無疑問 • hé shang dǎ sǎn , wú fǎ wú tiān 和尚打傘,無法無天 • hòu huàn wú qióng 後患無窮 • hòu huì wú qī 後會無期 • hòu jì wú rén 後繼無人 • hòu yán wú chǐ 厚顏無恥 • hǔ fù wú quǎn zǐ 虎父無犬子 • hù tōng yǒu wú 互通有無 • huā wú bǎi rì hóng 花無百日紅 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年 • huāng dàn wú jī 荒誕無稽 • huāng miù wú jī 荒謬無稽 • huāng táng wú jī 荒唐無稽 • huāng wú rén yān 荒無人煙 • huāng yín wú chǐ 荒淫無恥 • huī huò wú dù 揮霍無度 • huí tiān wú lì 回天無力 • huí wèi wú qióng 回味無窮 • huǐ zhī wú jí 悔之無及 • huò fú wú cháng 禍福無常 • jì zhě wú guó jiè 記者無國界 • jié jìng wú xiá 潔淨無瑕 • jié lì wú yī 孑立無依 • jīn wú zú chì 金無足赤 • jìn tuì wú lù 進退無路 • jū wú dìng suǒ 居無定所 • jǔ mù wú qīn 舉目無親 • jǔ shì wú shuāng 舉世無雙 • Jù wú bà 巨無霸 • Jù wú bà hàn bǎo bāo Zhǐ shù 巨無霸漢堡包指數 • jué wú jǐn yǒu 絕無僅有 • kē lì wú shōu 顆粒無收 • kě yǒu kě wú 可有可無 • kōng dòng wú wù 空洞無物 • kōng wú suǒ yǒu 空無所有 • kōng wú yī rén 空無一人 • kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因 • kǒu wú zé yán 口無擇言 • kǒu wú zhē lán 口無遮攔 • kū zào wú wèi 枯燥無味 • kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸 • kuì huǐ wú dì 愧悔無地 • lái qù wú zōng 來去無蹤 • lái wú yǐng , qù wú zōng 來無影,去無蹤 • làn shā wú gū 濫殺無辜 • láo ér wú gōng 勞而無功 • lǎo shào wú qī 老少無欺 • lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龜,無從下手 • lěng kù wú qíng 冷酷無情 • lì dà wú bǐ 力大無比 • lì dà wú qióng 力大無窮 • liǎng xiǎo wú cāi 兩小無猜 • liáo liáo wú jǐ 寥寥無幾 • liáo shèng yú wú 聊勝於無 • liǎo wú shēng qù 了無生趣 • liǎo wú xīn yì 了無新意 • liú máng wú chǎn zhě 流氓無產者 • liù qīn wú kào 六親無靠 • liù shén wú zhǔ 六神無主 • lüè shí zhī wú 略識之無 • luò huā yǒu yì , liú shuǐ wú qíng 落花有意,流水無情 • mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富 • mán hèng wú lǐ 蠻橫無理 • màn wú biān jì 漫無邊際 • màn wú mù dì 漫無目的 • mén xīn wú kuì 捫心無愧 • méng mèi wú zhī 蒙昧無知 • miǎo wú rén yān 渺無人煙 • miǎo wú yīn xìn 渺無音信 • mò mò wú wén 默默無聞 • mù wú fǎ jì 目無法紀 • mù wú guāng zé 目無光澤 • mù wú quán niú 目無全牛 • mù wú zǔ zhī 目無組織 • mù zhōng wú rén 目中無人 • nián shào wú zhī 年少無知 • nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德 • páng ruò wú rén 旁若無人 • pín wú lì zhuī 貧無立錐 • pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地 • píng ān wú shì 平安無事 • píng bái wú gù 平白無故 • píng bái wú gù 憑白無故 • píng dàn wú qí 平淡無奇 • pò huài wú yí 破壞無遺 • póu liǎn wú yàn 裒斂無厭 • qí chǒu wú bǐ 奇醜無比 • qí lè wú qióng 其樂無窮 • qián táo wú zōng 潛逃無蹤 • qián tú wú liàng 前途無量 • qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前無古人後無來者 • qiāng wú gù shí 羌無故實 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵 • qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊 • qiǎo rán wú shēng 悄然無聲 • qiǎo wú shēng xī 悄無聲息 • qīn mì wú jiān 親密無間 • qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親 • qiū háo wú fàn 秋毫無犯 • qiú xué wú tǎn tú 求學無坦途 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來 • quán wú 全無 • quán wú zhǔn bèi 全無準備 • rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑 • rén shéi wú guò 人誰無過 • rén shēng duǎn zàn , xué shù wú yá 人生短暫,學術無涯 • rén wú wán rén 人無完人 • rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂 • rěn wú kě rěn 忍無可忍 • rì wú xiá guǐ 日無暇晷 • ruò wú qí shì 若無其事 • ruò yǒu ruò wú 若有若無 • shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王 • shāng jí wú gū 傷及無辜 • shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天無路,入地無門 • shàng wú 尚無 • shǎo ān wú zào 少安無躁 • shēn wú fēn wén 身無分文 • shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢 • shī chū wú míng 師出無名 • shí rì wú duō 時日無多 • shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘 • shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜 • shǐ wú qián lì 史無前例 • shì ruò wú dǔ 視若無睹 • shì wú dà xiǎo 事無大小 • shì wú jù xì 事無巨細 • shǒu wú cùn tiě 手無寸鐵 • shǒu wú fù jī zhī lì 手無縛雞之力 • shǒu zú wú cuò 手足無措 • shú shì wú dǔ 熟視無睹 • shù shǒu wú cè 束手無策 • shuǎ wú lài 耍無賴 • shuǐ huǒ wú qíng 水火無情 • shuǐ qīng wú yú 水清無魚 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒 • shuò dà wú péng 碩大無朋 • sǐ ér wú huǐ 死而無悔 • sǐ wú duì zhèng 死無對證 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地 • sì gù wú qīn 四顧無親 • sì wú jì dàn 肆無忌憚 • suǒ rán wú wèi 索然無味 • suǒ shèng wú jǐ 所剩無幾 • suǒ xiàng wú dí 所向無敵 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫 • tān dé wú yàn 貪得無厭 • tān dé wú yàn 貪得無饜 • tān huì wú yì 貪賄無藝 • tān lán wú yàn 貪婪無厭 • tān qiú wú yàn 貪求無厭 • tān wěi wú yàn 貪猥無厭 • tǎn rán wú jù 坦然無懼 • táo cuàn wú zōng 逃竄無蹤 • tǐ wú wán fū 體無完膚 • tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物 • tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人 • tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草 • tiān yī wú fèng 天衣無縫 • tiě miàn wú sī 鐵面無私 • tōng xíng wú zǔ 通行無阻 • tóng sǒu wú qī 童叟無欺 • tóng yán wú jì 童言無忌 • tú láo wú gōng 徒勞無功 • tú láo wú yì 徒勞無益 • tuō zú wú mén 托足無門 • wán hǎo wú quē 完好無缺 • wán hǎo wú sǔn 完好無損 • wán měi wú quē 完美無缺 • wán měi wú xiá 完美無瑕 • wàn bān wú nài 萬般無奈 • wàn lài wú shēng 萬籟無聲 • wàn shòu wú jiāng 萬壽無疆 • wàn wú yī shī 萬無一失 • wèn xīn wú kuì 問心無愧 • wú ài 無礙 • wú bǎ wò 無把握 • wú bàn zòu hé chàng 無伴奏合唱 • wú bǎo liú 無保留 • wú bǐ 無比 • wú bǐ jiào jí 無比較級 • wú biān 無邊 • wú biān wú jì 無邊無際 • wú biǎo qíng 無表情 • wú bìng shēn yín 無病呻吟 • wú bìng zì jiǔ 無病自灸 • wú bǔ 無補 • wú bù 無不 • wú bù dá 無不達 • wú cāi 無猜 • wú chǎn jiē jí 無產階級 • wú chǎn zhě 無產者 • wú cháng 無償 • wú cháng 無常 • wú chéng 無成 • wú chǐ 無恥 • wú chì 無翅 • wú chū qí yòu 無出其右 • wú chù 無處 • wú chù bù zài 無處不在 • wú chù kě xún 無處可尋 • wú chù róng shēn 無處容身 • wú chuán chéng yùn rén 無船承運人 • wú chún pí jiǔ 無醇啤酒 • wú cóng 無從 • wú cuò 無措 • wú dà wú xiǎo 無大無小 • wú dǎng pài 無黨派 • wú dào 無道 • wú dí 無敵 • wú dǐ 無底 • wú dǐ dòng 無底洞 • wú dǐ kēng 無底坑 • wú dì fàng shǐ 無的放矢 • wú dì zì róng 無地自容 • wú dìng xíng tàn 無定形碳 • wú dōng wú xià 無冬無夏 • wú dòng yú zhōng 無動於中 • wú dòng yú zhōng 無動於衷 • wú dú 無毒 • wú dú bù zhàng fu 無毒不丈夫 • wú dú yǒu ǒu 無獨有偶 • wú dù 無度 • wú duān 無端 • wú duān duān 無端端 • wú è bù zuò 無惡不作 • wú fǎ 無法 • wú fǎ rěn shòu 無法忍受 • wú fǎ tì dài 無法替代 • wú fǎ wǎn jiù 無法挽救 • wú fǎ wú tiān 無法無天 • wú fǎ xíng róng 無法形容 • wú fáng 無妨 • wú fēi 無非 • wú fēng bù qǐ làng 無風不起浪 • wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪 • wú fèng 無縫 • wú fèng lián jiē 無縫連接 • wú fú hào 無符號 • wú fú xiāo shòu 無福消受 • wú gān 無干 • wú gōng bù shòu lù 無功不受祿 • wú gōng ér fǎn 無功而返 • wú gōng shòu lù 無功受祿 • wú gōu tāo chóng 無鉤絛蟲 • wú gū 無辜 • wú gù 無故 • wú guài 無怪 • wú guài hū 無怪乎 • wú guān 無關 • wú guān jǐn yào 無關緊要 • wú guān tòng yǎng 無關痛癢 • wú guǐ 無軌 • wú guǐ diàn chē 無軌電車 • wú guó jiè 無國界 • wú hài 無害 • wú hé 無何 • wú hé 無核 • wú hé 無頜 • wú hé huà 無核化 • wú hé qū 無核區 • wú héng 無恆 • wú hòu 無後 • wú huā guǒ 無花果 • wú huà bù tán 無話不談 • wú huà kě shuō 無話可說 • wú huàn zǐ 無患子 • wú huǐ 無悔 • wú huò 無貨 • wú jī 無機 • wú jī 無稽 • wú jī huà xué 無機化學 • wú jī wù 無機物 • wú jī yán 無機鹽 • wú jī zhī tán 無稽之談 • wú jí 無極 • wú jí ér zhōng 無疾而終 • wú jǐ 無幾 • wú jǐ zhuī 無脊椎 • wú jǐ zhuī dòng wù 無脊椎動物 • wú jì 無際 • wú jì kě shī 無計可施 • wú jì míng 無記名 • wú jì yú shì 無濟於事 • wú jiā kě guī 無家可歸 • wú jià 無價 • wú jià zhī bǎo 無價之寶 • wú jiān bù cuī 無堅不摧 • wú jiān bù shāng 無奸不商 • wú jiàn 無間 • wú jiàng pái 無將牌 • wú jiǎo xiè 無腳蟹 • wú jìn 無盡 • wú jīng dǎ cǎi 無精打彩 • wú jīng dǎ cǎi 無精打采 • wú jīng yuán 無晶圓 • wú jīng zhèng 無精症 • wú jū wú shù 無拘無束 • wú jú 無局 • wú jūn 無菌 • wú jūn xìng 無菌性 • wú kā fēi yīn 無咖啡因 • wú ké wō niú 無殼蝸牛 • wú ké zú 無殼族 • wú kě 無可 • wú kě fēi yì 無可非議 • wú kě fèng gào 無可奉告 • wú kě hòu fēi 無可厚非 • wú kě jiù yào 無可救藥 • wú kě nài hé 無可奈何 • wú kě pǐ dí 無可匹敵 • wú kě wǎn huí 無可挽回 • wú kě wú bù kě 無可無不可 • wú kě zhì yí 無可置疑 • wú kǒng bù zuān 無孔不鑽 • wú kuì 無愧 • wú lài 無賴 • wú lí tóu 無厘頭 • wú lǐ 無理 • wú lǐ 無禮 • wú lǐ qǔ nào 無理取鬧 • wú lǐ shù 無理數 • wú lì 無利 • wú lì 無力 • wú lián jiē 無連接 • wú liàng 無量 • wú liáo 無聊 • wú lù 無祿 • wú lù kě táo 無路可逃 • wú lù kě tuì 無路可退 • wú lù kě zǒu 無路可走 • wú lùn 無論 • wú lùn hé chù 無論何處 • wú lùn hé rén 無論何人 • wú lùn hé shí 無論何時 • wú lùn hé shì 無論何事 • wú lùn rú hé 無論如何 • wú mǎ 無碼 • wú máo 無毛 • wú míng 無名 • wú míng 無明 • wú míng liè shì mù 無名烈士墓 • wú míng shì 無名氏 • wú míng xiǎo zú 無名小卒 • wú míng yīng xióng 無名英雄 • wú míng zhàn shì mù 無名戰士墓 • wú míng zhàn sǐ 無名戰死 • wú míng zhǐ 無名指 • wú nài 無奈 • wú néng 無能 • wú néng wéi lì 無能為力 • wú níng 無寧 • wú nóng yào 無農藥 • wú pái 無牌 • wú pǐn 無品 • wú qī 無期 • wú qī bié 無期別 • wú qī tú xíng 無期徒刑 • wú qí bù yǒu 無奇不有 • wú qiān wú guà 無牽無掛 • wú qiǎo bù chéng shū 無巧不成書 • wú qíng 無情 • wú qíng wú yì 無情無義 • wú qióng 無窮 • wú qióng jí 無窮集 • wú qióng wú jìn 無窮無盡 • wú qióng xiǎo 無窮小 • wú qióng xù liè 無窮序列 • wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點 • wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者 • wú qù 無趣 • wú quán 無權 • wú quē 無缺 • wú rén 無人 • wú rén bù 無人不 • wú rén bù xiǎo 無人不曉 • wú rén bù zhī 無人不知 • wú rén fēi xíng qì 無人飛行器 • wú rén jī 無人機 • wú rén jià shǐ 無人駕駛 • wú rén néng jí 無人能及 • wú rén qū 無人區 • wú rén shòu piào 無人售票 • wú rén wèn jīn 無人問津 • wú rèn 無任 • wú rèn gǎn jī 無任感激 • wú róng zhì yí 無容置疑 • wú sè 無色 • wú shāng dà yǎ 無傷大雅 • wú shàng 無上 • wú shén lùn 無神論 • wú shén lùn zhě 無神論者 • wú shēng 無聲 • wú shēng mìng 無生命 • wú shēng wú xī 無聲無息 • wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯 • wú shī zì tōng 無師自通 • wú shí wú kè 無時無刻 • wú shì 無視 • wú shì bù dēng sān bǎo diàn 無事不登三寶殿 • wú shì kě zuò 無事可做 • wú shì shēng fēi 無事生非 • wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜 • wú shù 無數 • wú shuāng 無雙 • wú shuāng qī 無霜期 • wú shuǐ 無水 • wú sī 無私 • wú sī fēn liè 無絲分裂 • wú sì 無似 • wú suǒ bù bāo 無所不包 • wú suǒ bù mài 無所不賣 • wú suǒ bù néng 無所不能 • wú suǒ bù wéi 無所不為 • wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極 • wú suǒ bù zài 無所不在 • wú suǒ bù zhī 無所不知 • wú suǒ bù zhì 無所不至 • wú suǒ shì cóng 無所適從 • wú suǒ shì shì 無所事事 • wú suǒ shǔ 無所屬 • wú suǒ wèi 無所謂 • wú suǒ wèi jì 無所畏忌 • wú suǒ yòng xīn 無所用心 • wú suǒ zuò wéi 無所作為 • wú táng 無糖 • wú tí 無題 • wú tiáo jiàn 無條件 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 無條件投降 • wú wǎng bù lì 無往不利 • wú wǎng gé fǎ 無網格法 • wú wàng 無望 • wú wēi bù zhì 無微不至 • wú wéi 無為 • wú wéi dù 無維度 • wú wěi xióng 無尾熊 • wú wěi yuán 無尾猿 • wú wèi 無味 • wú wèi 無謂 • wú wǒ 無我 • wú wù 無物 • wú wù 無誤 • wú xiá 無暇 • wú xiá 無瑕 • wú xiàn 無線 • wú xiàn 無限 • wú xiàn diàn 無線電 • wú xiàn diàn bō 無線電波 • wú xiàn diàn guǎn lǐ wěi yuán huì 無線電管理委員會 • wú xiàn diàn guǎng bō 無線電廣播 • wú xiàn diàn huà 無線電話 • wú xiàn diàn jiē shōu jī 無線電接收機 • wú xiàn diàn shōu fā jī 無線電收發機 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰 • wú xiàn qī 無限期 • wú xiàn wǎng lù 無線網路 • wú xiàn xiǎo 無限小 • wú xiàn xiǎo shù 無限小數 • wú xiàn zhì 無限制 • wú xiào 無效 • wú xié 無邪 • wú xiè kě jī 無懈可擊 • wú xīn 無心 • wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 無心插柳柳成陰 • wú xìn yì 無信義 • wú xíng 無形 • wú xíng mào yì 無形貿易 • wú xíng shū chū 無形輸出 • wú xíng zhōng 無形中 • wú xìng 無性 • wú xìng fán zhí 無性繁殖 • wú xiū wú zhǐ 無休無止 • wú xū 無需 • wú xū 無須 • wú xù 無序 • wú yá 無牙 • wú yān 無煙 • wú yān méi 無煙煤 • wú yān tàn 無煙炭 • wú yán 無言 • wú yán kě duì 無言可對 • wú yán yǐ duì 無言以對 • wú yǎng 無氧 • wú yàng 無恙 • wú yào kě jiù 無藥可救 • wú yè 無業 • wú yè xián sǎn 無業閑散 • wú yè yóu mín 無業遊民 • wú yī shì ér bù xué , wú yī shí ér bù xué , wú yī chù ér bù dé 無一事而不學,無一時而不學,無一處而不得 • wú yī wú kào 無依無靠 • wú yí 無疑 • wú yí 無遺 • wú yǐ 無已 • wú yǐ fù jiā 無以復加 • wú yǐ wéi bào 無以為報 • wú yǐ wéi shēng 無以為生 • wú yǐ wú kào 無倚無靠 • wú yì 無意 • wú yì 無異 • wú yì 無益 • wú yì 無義 • wú yì jiān 無意間 • wú yì shí 無意識 • wú yì zhōng 無意中 • wú yín 無垠 • wú yǐng wú zōng 無影無蹤 • wú yōng 無庸 • wú yòng 無用 • wú yòng zhī shù 無用之樹 • wú yōu wú lǜ 無憂無慮 • wú yóu 無由 • wú yú 無虞 • wú yú kuì fá 無虞匱乏 • wú yǔ 無語 • wú yǔ lún bǐ 無與倫比 • wú yuán 無援 • wú yuán 無緣 • wú yuán wú gù 無緣無故 • wú yuán zé 無原則 • wú yuǎn fú jiè 無遠弗屆 • wú yuàn wú huǐ 無怨無悔 • wú zhào jīng yíng 無照經營 • wú zhēn zhù shè qì 無針注射器 • wú zhēng bù xìn 無徵不信 • wú zhēng yì 無爭議 • wú zhèng fǔ zhǔ yì 無政府主義 • wú zhī 無知 • wú zhī jué 無知覺 • wú zhǐ huà 無紙化 • wú zhǐ huà bàn gōng 無紙化辦公 • wú zhì xù 無秩序 • wú zhōng shēng yǒu 無中生有 • wú zhǔ jiàn 無主見 • wú zhǔ shī wù 無主失物 • wú zhù 無助 • wú zhù gǎn 無助感 • wú zhuàng 無狀 • wú zì bēi 無字碑 • wú zú qīng zhòng 無足輕重 • wú zuì 無罪 • wú zuì kàng biàn 無罪抗辯 • wú zuì tuī dìng 無罪推定 • wú zuò zuo 無做作 • xí dé xìng wú zhù gǎn 習得性無助感 • xǐ nù wú cháng 喜怒無常 • xiān xī wú yí 纖悉無遺 • xián lái wú shì 閒來無事 • xiāng ān wú shì 相安無事 • xiáng jìn wú yí 詳盡無遺 • xīn wú èr yòng 心無二用 • xīn zhōng wú shù 心中無數 • xiōng dà wú nǎo 胸大無腦 • xiōng wú chéng fǔ 胸無城府 • xiōng wú dà zhì 胸無大志 • xiōng wú sù wù 胸無宿物 • xiōng zhōng wú shù 胸中無數 • xū wú 虛無 • xū wú jiǎ shè 虛無假設 • xū wú piǎo miǎo 虛無縹緲 • xū wú zhǔ yì 虛無主義 • xué hǎi wú yá 學海無涯 • xué wú zhǐ jìng 學無止境 • xuè běn wú guī 血本無歸 • yā què wú shēng 鴉雀無聲 • yǎ kǒu wú yán 啞口無言 • yǎ rán wú shēng 啞然無生 • yān mò wú wén 湮沒無聞 • yán ér wú xìn 言而無信 • yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒 • yán zhī wú wù 言之無物 • yáo yáo wú qī 遙遙無期 • yǎo wú rén yān 杳無人煙 • yǎo wú xiāo xī 杳無消息 • yǎo wú yīn xìn 杳無音信 • yě diào wú qiāng 野調無腔 • yī lǎn wú yí 一覽無遺 • yī lǎn wú yú 一覽無餘 • yī qù wú yǐng zōng 一去無影蹤 • yī shí wú yōu 衣食無憂 • yī shí wú yú 衣食無虞 • yī shì wú chéng 一事無成 • yī wǎng wú qián 一往無前 • yī wàng wú jì 一望無際 • yī wàng wú yín 一望無垠 • yī wú shì chù 一無是處 • yī wú suǒ cháng 一無所長 • yī wú suǒ dòng 一無所動 • yī wú suǒ huò 一無所獲 • yī wú suǒ wén 一無所聞 • yī wú suǒ yǒu 一無所有 • yī wú suǒ zhī 一無所知 • yí hài wú qióng 貽害無窮 • yí hài wú qióng 遺害無窮 • yì wú fǎn gù 義無反顧 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地 • yōng lù wú néng 庸碌無能 • yǒng wú zhǐ jìng 永無止境 • yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而無一利 • yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而無一弊 • yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而無一害 • yǒu bèi wú huàn 有備無患 • yǒu guò zhī ér wú bù jí 有過之而無不及 • yǒu hài wú lì 有害無利 • yǒu hài wú yì 有害無益 • yǒu jiào wú lèi 有教無類 • Yǒu jiào wú lèi fǎ 有教無類法 • yǒu jīng wú xiǎn 有驚無險 • yǒu kǒu wú xīn 有口無心 • yǒu míng wú shí 有名無實 • yǒu mù wú dǔ 有目無睹 • yǒu qì wú lì 有氣無力 • yǒu qù wú huí 有去無回 • yǒu sè wú dǎn 有色無膽 • yǒu shǐ wú zhōng 有始無終 • yǒu shì wú kǒng 有恃無恐 • yǒu tóu wú wěi 有頭無尾 • yǒu wú 有無 • yǒu wú xiāng tōng 有無相通 • yǒu yī dā wú yī dā 有一搭無一搭 • yǒu yì wú yì 有意無意 • yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰 • yǒu yǒng wú móu 有勇無謀 • yǒu yuán wú fèn 有緣無分 • yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有則改之,無則加勉 • yǒu zēng wú jiǎn 有增無減 • yǒu zēng wú yǐ 有增無已 • yǒu zhēng wú zhàn 有征無戰 • yǒu zuǐ wú xīn 有嘴無心 • yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數 • yú mèi wú zhī 愚昧無知 • yú shì wú bǔ 於事無補 • yǔ shì wú zhēng 與世無爭 • yǔ wú lún cì 語無倫次 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭 • zá luàn wú zhāng 雜亂無章 • zé wú páng dài 責無旁貸 • zhàn wú bù shèng 戰無不勝 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 戰無不勝,攻無不克 • zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取 • zhēng liǎn wú dù 征斂無度 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知無不言,言無不盡 • zhí yán wú huì 直言無諱 • zhì gāo wú shàng 至高無上 • Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測 • zhū qiú wú yàn 誅求無厭 • zhū qiú wú yǐ 誅求無已 • zhuǎn miàn wú qíng 轉面無情 • zì xíng wú jì 恣行無忌 • zǒu tóu wú lù 走投無路 • zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上無毛,辦事不牢 • zuò shì wú dǔ 坐視無睹 • zuò wú xū xí 座無虛席