Có 2 kết quả:

ㄇㄛˊㄨˊ

1/2

ㄇㄛˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” 有頭無尾 có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” 獨一無二 có một không hai, “vô minh” 無明 ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật 佛).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 南無 [na mó]. Xem 無 [wú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không , không có, cái không, hư vô: 從無到有 Từ không đến có; 文非山水無奇氣 Trong văn chương mà không có cảnh núi sông thì không có khí kì lạ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn); 吾請無攻宋矣 Ta đã đồng ý không đánh nước Tống rồi! (Mặc tử). 【無比】vô tỉ [wúbê] Vô cùng, hết sức: 英勇無比 Hết sức anh dũng; 【無從】vô tòng [wúcóng] Hết cách, không có cách nào, không dựa vào đâu, không thể nào: 沒有工人的勞動,資本家就無從取得利潤 Không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không thể nào kiếm được lợi nhuận; 【無妨】vô phương [wúfang] Không sao cả, không việc gì, chẳng ngại gì; 【無非】vô phi [wúfei] Chẳng qua là..., chỉ: 他來看我,無非是想借一本書 Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách; 【無怪】vô quái [wúguài] Chẳng lạ gì, không lấy làm lạ, thảo nào, chẳng trách gì, hèn gì, hèn chi: 冬天來了,無怪天氣這麼冷 Mùa đông đã tới, thảo nào trời lạnh thế này. Cg. 無怪乎 [wúguàihu];【無可奈何】 vô khả nại hà [wúkâ nàihé] Không còn cách nào hơn, không làm sao được, đành chịu vậy; 【無慮】vô lự [wúlđç] (văn) Khoảng, độ chừng, có lẽ: 日用絹無慮五千匹 Mỗi ngày dùng lụa mộc khoảng năm ngàn tấm (Tư trị thông giám);【無論】vô luận [wúlùn] Vô luận, bất cứ, bất kì, bất kể: 無論如何 Bất kể như thế nào, dù thế nào; 【無奈】vô nại [wúnài] a. Xem 無可奈何; b. Đáng tiếc; 【無寧】vô ninh [wúnìng] Xem 毋寧 [wúnìng]; 【無如】vô như [wúrú] Ngờ đâu, đáng tiếc là: 圖書館最近添了新書,剛才去借,無如都給借走了 Thư viện gần đây có thêm nhiều sách mới, vừa đi mượn, nào ngờ đã cho mượn đi hết rồi. Như 無奈 nghĩa b; 【無時】 vô thời [wúshí] Không lúc nào, luôn (dùng với 不, biểu thị ý khẳng định): 世界上的萬事萬物,無時不處于連動之中 Mọi sự vật trên thế giới không lúc nào không ở trong trạng thái vận động; 【無須】vô tu [wúxu] Không cần, không cần thiết; 【無須乎】 Như 無須;
② (văn) Đừng, chớ, không nên (dùng như 毌, bộ 毌): 苟富貴,無相忘 Nếu có giàu sang thì đừng quên nhau (Sử kí);
③ (văn) Không người nào, không ai, không gì: 盡十二月,郡中毌聲,無敢夜行 Suốt tháng mười hai, trong quận không còn một tiếng động, không ai dám đi đêm (Sử kí);
④ (văn) Chưa (dùng như 未, bộ 木): 無之有也 Chưa từng có việc đó vậy (Tuân tử: Chính danh);
⑤ Không phải, chẳng phải (dùng như 非, bộ 非): 國非其國,而民無其民 Nước chẳng phải nước đó, mà dân chẳng phải dân đó (Quản tử: Hình thế);
⑥ (văn) Không?, chăng? (trợ từ cuối câu dùng để hỏi, như 否, bộ 口): 晚來天慾雪,能飲一杯無? Chiều đến tuyết sắp rơi, có uống được một chén rượu chăng? (Bạch Cư Dị: Vấn Lưu Thập Cửu);
⑦ Bất cứ, bất kể, vô luận: 事無大小均由經理決定 Bất cứ việc to hay nhỏ, đều do giám đốc quyết định; 無少長皆斬之 Bất kể lớn nhỏ đều chém cả (Hán thư);
⑧ (văn) Dù, cho dù: 國無小,不可易也 Nước dù nhỏ, nhưng không thể xem thường (Tả truyện: Hi công nhị thập nhị niên);
⑨ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 無念爾祖,事修厥德 Hãy nghĩ đến tổ tiên ngươi và lo việc sửa đức (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương).

Từ ghép 1

ㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

không có

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” 有頭無尾 có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” 獨一無二 có một không hai, “vô minh” 無明 ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” 無生 không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật 佛).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” 毋. ◇Lưu Hiếu Uy 劉孝威: “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” 請公無渡河, 河廣風威厲 (Công vô độ hà 公無渡河) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” 未. ◇Tuân Tử 荀子: “Vô chi hữu dã” 無之有也 (Chánh danh 正名) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” 事無大小, 都由他決定 bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” 非. ◇Quản Tử 管子: “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” 國非其國, 而民無其民 (Hình thế giải 形勢解) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” 王之藎臣, 無念爾祖 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” 否. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” 晚來天欲雪, 能飲一杯無 (Vấn Lưu Thập Cửu 問劉十九) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” 南無, nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là 无.

Từ điển Trung-Anh

(1) not to have
(2) no
(3) none
(4) not
(5) to lack
(6) un-
(7) -less

Từ ghép 719

ān quán wú shì 安全無事ān quán wú yàng 安全無恙ān quán wú yú 安全無虞ān rán wú yàng 安然無恙àn wú tiān rì 暗無天日bái bì wú xiá 白璧無瑕bǎi shì wú chéng 百事無成bǎi wú jìn jì 百無禁忌bǎi wú liáo lài 百無聊賴bǎi wú yī shī 百無一失bàn wú xiàn 半無限bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心bào lù wú yí 暴露無遺bēi zhī , wú shèn gāo lùn 卑之,無甚高論biǎo lù wú yí 表露無遺bié lái wú yàng 別來無恙bié wú 別無bié wú tā fǎ 別無他法bié wú tā wù 別無他物bié wú tā yòng 別無他用bié wú xuǎn zé 別無選擇bù láo wú huò 不勞無獲bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過bù wú 不無bù wú xiǎo bǔ 不無小補bù xiào yǒu sān , wú hòu wéi dà 不孝有三,無後為大bù xué wú shù 不學無術cán kù wú qíng 殘酷無情cǎn wú rén dào 慘無人道cāng bái wú lì 蒼白無力cāng ying bù dīng wú fèng dàn 蒼蠅不叮無縫蛋chá fàn wú xīn 茶飯無心chū mò wú cháng 出沒無常chún zhēn wú gòu 純真無垢cǐ dì wú yín sān bǎi liǎng 此地無銀三百兩dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮dà ér wú dàng 大而無當dà gōng wú sī 大公無私dà wú wèi 大無畏dàn shuō wú fáng 但說無妨dāng shì wú shuāng 當世無雙dāng zhī wú kuì 當之無愧dàng rán wú cún 蕩然無存dé wú 得無dú yī wú èr 獨一無二fǎn fù wú cháng 反覆無常fǎn liǎn wú qíng 反臉無情fēng yǔ wú zǔ 風雨無阻fú wú shuāng zhì 福無雙至fǔ yǎng wú kuì 俯仰無愧fù cháo wú wán luǎn 覆巢無完卵fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵gāo zhěn wú yōu 高枕無憂gōng dé wú liàng 功德無量gōng qí wú bèi 攻其無備gōng wú bù kè , zhàn wú bù shèng 攻無不克,戰無不勝gū lì wú yuán 孤立無援guā wú gǔn yuán , rén wú shí quán 瓜無滾圓,人無十全guǎn jiào wú fāng 管教無方guī xiào biē wú wěi 龜笑鱉無尾hài rén zhī xīn bù kě yǒu , fáng rén zhī xīn bù kě wú 害人之心不可有,防人之心不可無háo wú 毫無háo wú èr zhì 毫無二致háo wú xiào guǒ 毫無效果háo wú xùn sè 毫無遜色háo wú yí wèn 毫無疑問hé shang dǎ sǎn , wú fǎ wú tiān 和尚打傘,無法無天hòu huàn wú qióng 後患無窮hòu huì wú qī 後會無期hòu jì wú rén 後繼無人hòu yán wú chǐ 厚顏無恥hǔ fù wú quǎn zǐ 虎父無犬子hù tōng yǒu wú 互通有無huā wú bǎi rì hóng 花無百日紅huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年huāng dàn wú jī 荒誕無稽huāng miù wú jī 荒謬無稽huāng táng wú jī 荒唐無稽huāng wú rén yān 荒無人煙huāng yín wú chǐ 荒淫無恥huī huò wú dù 揮霍無度huí tiān wú lì 回天無力huí wèi wú qióng 回味無窮huǐ zhī wú jí 悔之無及huò fú wú cháng 禍福無常jì zhě wú guó jiè 記者無國界jié jìng wú xiá 潔淨無瑕jié lì wú yī 孑立無依jīn wú zú chì 金無足赤jìn tuì wú lù 進退無路jū wú dìng suǒ 居無定所jǔ mù wú qīn 舉目無親jǔ shì wú shuāng 舉世無雙Jù wú bà 巨無霸Jù wú bà hàn bǎo bāo Zhǐ shù 巨無霸漢堡包指數jué wú jǐn yǒu 絕無僅有kē lì wú shōu 顆粒無收kě yǒu kě wú 可有可無kōng dòng wú wù 空洞無物kōng wú suǒ yǒu 空無所有kōng wú yī rén 空無一人kòng xué lái fēng wèi bì wú yīn 空穴來風未必無因kǒu wú zé yán 口無擇言kǒu wú zhē lán 口無遮攔kū zào wú wèi 枯燥無味kǔ hǎi wú biān , huí tóu shì àn 苦海無邊,回頭是岸kuì huǐ wú dì 愧悔無地lái qù wú zōng 來去無蹤lái wú yǐng , qù wú zōng 來無影,去無蹤làn shā wú gū 濫殺無辜láo ér wú gōng 勞而無功lǎo shào wú qī 老少無欺lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龜,無從下手lěng kù wú qíng 冷酷無情lì dà wú bǐ 力大無比lì dà wú qióng 力大無窮liǎng xiǎo wú cāi 兩小無猜liáo liáo wú jǐ 寥寥無幾liáo shèng yú wú 聊勝於無liǎo wú shēng qù 了無生趣liǎo wú xīn yì 了無新意liú máng wú chǎn zhě 流氓無產者liù qīn wú kào 六親無靠liù shén wú zhǔ 六神無主lüè shí zhī wú 略識之無luò huā yǒu yì , liú shuǐ wú qíng 落花有意,流水無情mǎ wú yè cǎo bù féi , rén wú wài kuài bù fù 馬無夜草不肥,人無外快不富mán hèng wú lǐ 蠻橫無理màn wú biān jì 漫無邊際màn wú mù dì 漫無目的mén xīn wú kuì 捫心無愧méng mèi wú zhī 蒙昧無知miǎo wú rén yān 渺無人煙miǎo wú yīn xìn 渺無音信mò mò wú wén 默默無聞mù wú fǎ jì 目無法紀mù wú guāng zé 目無光澤mù wú quán niú 目無全牛mù wú zǔ zhī 目無組織mù zhōng wú rén 目中無人nián shào wú zhī 年少無知nǚ zǐ wú cái biàn shì dé 女子無才便是德páng ruò wú rén 旁若無人pín wú lì zhuī 貧無立錐pín wú lì zhuī zhī dì 貧無立錐之地píng ān wú shì 平安無事píng bái wú gù 平白無故píng bái wú gù 憑白無故píng dàn wú qí 平淡無奇pò huài wú yí 破壞無遺póu liǎn wú yàn 裒斂無厭qí chǒu wú bǐ 奇醜無比qí lè wú qióng 其樂無窮qián táo wú zōng 潛逃無蹤qián tú wú liàng 前途無量qián wú gǔ rén hòu wú lái zhě 前無古人後無來者qiāng wú gù shí 羌無故實qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵qiǎo fù nán wéi wú mǐ zhī chuī 巧婦難為無米之炊qiǎo rán wú shēng 悄然無聲qiǎo wú shēng xī 悄無聲息qīn mì wú jiān 親密無間qióng zài nào shì wú rén wèn , fù zài shēn shān yǒu yuǎn qīn 窮在鬧市無人問,富在深山有遠親qiū háo wú fàn 秋毫無犯qiú xué wú tǎn tú 求學無坦途quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來quán wú 全無quán wú zhǔn bèi 全無準備rén fēi shēng ér zhī zhī zhě , shú néng wú huò 人非生而知之者,孰能無惑rén shéi wú guò 人誰無過rén shēng duǎn zàn , xué shù wú yá 人生短暫,學術無涯rén wú wán rén 人無完人rén wú yuǎn lǜ , bì yǒu jìn yōu 人無遠慮,必有近憂rěn wú kě rěn 忍無可忍rì wú xiá guǐ 日無暇晷ruò wú qí shì 若無其事ruò yǒu ruò wú 若有若無shān zhōng wú lǎo hǔ , hóu zi chēng dài wang 山中無老虎,猴子稱大王shāng jí wú gū 傷及無辜shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天無路,入地無門shàng wú 尚無shǎo ān wú zào 少安無躁shēn wú fēn wén 身無分文shén nǚ yǒu xīn , Xiāng Wáng wú mèng 神女有心,襄王無夢shī chū wú míng 師出無名shí rì wú duō 時日無多shí zhī wú wèi , qì zhī bù gān 食之無味,棄之不甘shí zhī wú wèi , qì zhī kě xī 食之無味,棄之可惜shǐ wú qián lì 史無前例shì ruò wú dǔ 視若無睹shì wú dà xiǎo 事無大小shì wú jù xì 事無巨細shǒu wú cùn tiě 手無寸鐵shǒu wú fù jī zhī lì 手無縛雞之力shǒu zú wú cuò 手足無措shú shì wú dǔ 熟視無睹shù shǒu wú cè 束手無策shuǎ wú lài 耍無賴shuǐ huǒ wú qíng 水火無情shuǐ qīng wú yú 水清無魚shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒shuò dà wú péng 碩大無朋sǐ ér wú huǐ 死而無悔sǐ wú duì zhèng 死無對證sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地sì gù wú qīn 四顧無親sì wú jì dàn 肆無忌憚suǒ rán wú wèi 索然無味suǒ shèng wú jǐ 所剩無幾suǒ xiàng wú dí 所向無敵tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫tān dé wú yàn 貪得無厭tān dé wú yàn 貪得無饜tān huì wú yì 貪賄無藝tān lán wú yàn 貪婪無厭tān qiú wú yàn 貪求無厭tān wěi wú yàn 貪猥無厭tǎn rán wú jù 坦然無懼táo cuàn wú zōng 逃竄無蹤tǐ wú wán fū 體無完膚tiān dī Wú Chǔ , yǎn kōng wú wù 天低吳楚,眼空無物tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人tiān yá hé chù wú fāng cǎo 天涯何處無芳草tiān yī wú fèng 天衣無縫tiě miàn wú sī 鐵面無私tōng xíng wú zǔ 通行無阻tóng sǒu wú qī 童叟無欺tóng yán wú jì 童言無忌tú láo wú gōng 徒勞無功tú láo wú yì 徒勞無益tuō zú wú mén 托足無門wán hǎo wú quē 完好無缺wán hǎo wú sǔn 完好無損wán měi wú quē 完美無缺wán měi wú xiá 完美無瑕wàn bān wú nài 萬般無奈wàn lài wú shēng 萬籟無聲wàn shòu wú jiāng 萬壽無疆wàn wú yī shī 萬無一失wèn xīn wú kuì 問心無愧wú ài 無礙wú bǎ wò 無把握wú bàn zòu hé chàng 無伴奏合唱wú bǎo liú 無保留wú bǐ 無比wú bǐ jiào jí 無比較級wú biān 無邊wú biān wú jì 無邊無際wú biǎo qíng 無表情wú bìng shēn yín 無病呻吟wú bìng zì jiǔ 無病自灸wú bǔ 無補wú bù 無不wú bù dá 無不達wú cāi 無猜wú chǎn jiē jí 無產階級wú chǎn zhě 無產者wú cháng 無償wú cháng 無常wú chéng 無成wú chǐ 無恥wú chì 無翅wú chū qí yòu 無出其右wú chù 無處wú chù bù zài 無處不在wú chù kě xún 無處可尋wú chù róng shēn 無處容身wú chuán chéng yùn rén 無船承運人wú chún pí jiǔ 無醇啤酒wú cóng 無從wú cuò 無措wú dà wú xiǎo 無大無小wú dǎng pài 無黨派wú dào 無道wú dí 無敵wú dǐ 無底wú dǐ dòng 無底洞wú dǐ kēng 無底坑wú dì fàng shǐ 無的放矢wú dì zì róng 無地自容wú dìng xíng tàn 無定形碳wú dōng wú xià 無冬無夏wú dòng yú zhōng 無動於中wú dòng yú zhōng 無動於衷wú dú 無毒wú dú bù zhàng fu 無毒不丈夫wú dú yǒu ǒu 無獨有偶wú dù 無度wú duān 無端wú duān duān 無端端wú è bù zuò 無惡不作wú fǎ 無法wú fǎ rěn shòu 無法忍受wú fǎ tì dài 無法替代wú fǎ wǎn jiù 無法挽救wú fǎ wú tiān 無法無天wú fǎ xíng róng 無法形容wú fáng 無妨wú fēi 無非wú fēng bù qǐ làng 無風不起浪wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪wú fèng 無縫wú fèng lián jiē 無縫連接wú fú hào 無符號wú fú xiāo shòu 無福消受wú gān 無干wú gōng bù shòu lù 無功不受祿wú gōng ér fǎn 無功而返wú gōng shòu lù 無功受祿wú gōu tāo chóng 無鉤絛蟲wú gū 無辜wú gù 無故wú guài 無怪wú guài hū 無怪乎wú guān 無關wú guān jǐn yào 無關緊要wú guān tòng yǎng 無關痛癢wú guǐ 無軌wú guǐ diàn chē 無軌電車wú guó jiè 無國界wú hài 無害wú hé 無何wú hé 無核wú hé 無頜wú hé huà 無核化wú hé qū 無核區wú héng 無恆wú hòu 無後wú huā guǒ 無花果wú huà bù tán 無話不談wú huà kě shuō 無話可說wú huàn zǐ 無患子wú huǐ 無悔wú huò 無貨wú jī 無機wú jī 無稽wú jī huà xué 無機化學wú jī wù 無機物wú jī yán 無機鹽wú jī zhī tán 無稽之談wú jí 無極wú jí ér zhōng 無疾而終wú jǐ 無幾wú jǐ zhuī 無脊椎wú jǐ zhuī dòng wù 無脊椎動物wú jì 無際wú jì kě shī 無計可施wú jì míng 無記名wú jì yú shì 無濟於事wú jiā kě guī 無家可歸wú jià 無價wú jià zhī bǎo 無價之寶wú jiān bù cuī 無堅不摧wú jiān bù shāng 無奸不商wú jiàn 無間wú jiàng pái 無將牌wú jiǎo xiè 無腳蟹wú jìn 無盡wú jīng dǎ cǎi 無精打彩wú jīng dǎ cǎi 無精打采wú jīng yuán 無晶圓wú jīng zhèng 無精症wú jū wú shù 無拘無束wú jú 無局wú jūn 無菌wú jūn xìng 無菌性wú kā fēi yīn 無咖啡因wú ké wō niú 無殼蝸牛wú ké zú 無殼族wú kě 無可wú kě fēi yì 無可非議wú kě fèng gào 無可奉告wú kě hòu fēi 無可厚非wú kě jiù yào 無可救藥wú kě nài hé 無可奈何wú kě pǐ dí 無可匹敵wú kě wǎn huí 無可挽回wú kě wú bù kě 無可無不可wú kě zhì yí 無可置疑wú kǒng bù zuān 無孔不鑽wú kuì 無愧wú lài 無賴wú lí tóu 無厘頭wú lǐ 無理wú lǐ 無禮wú lǐ qǔ nào 無理取鬧wú lǐ shù 無理數wú lì 無利wú lì 無力wú lián jiē 無連接wú liàng 無量wú liáo 無聊wú lù 無祿wú lù kě táo 無路可逃wú lù kě tuì 無路可退wú lù kě zǒu 無路可走wú lùn 無論wú lùn hé chù 無論何處wú lùn hé rén 無論何人wú lùn hé shí 無論何時wú lùn hé shì 無論何事wú lùn rú hé 無論如何wú mǎ 無碼wú máo 無毛wú míng 無名wú míng 無明wú míng liè shì mù 無名烈士墓wú míng shì 無名氏wú míng xiǎo zú 無名小卒wú míng yīng xióng 無名英雄wú míng zhàn shì mù 無名戰士墓wú míng zhàn sǐ 無名戰死wú míng zhǐ 無名指wú nài 無奈wú néng 無能wú néng wéi lì 無能為力wú níng 無寧wú nóng yào 無農藥wú pái 無牌wú pǐn 無品wú qī 無期wú qī bié 無期別wú qī tú xíng 無期徒刑wú qí bù yǒu 無奇不有wú qiān wú guà 無牽無掛wú qiǎo bù chéng shū 無巧不成書wú qíng 無情wú qíng wú yì 無情無義wú qióng 無窮wú qióng jí 無窮集wú qióng wú jìn 無窮無盡wú qióng xiǎo 無窮小wú qióng xù liè 無窮序列wú qióng yuǎn diǎn 無窮遠點wú qǔ shèng xī wàng zhě 無取勝希望者wú qù 無趣wú quán 無權wú quē 無缺wú rén 無人wú rén bù 無人不wú rén bù xiǎo 無人不曉wú rén bù zhī 無人不知wú rén fēi xíng qì 無人飛行器wú rén jī 無人機wú rén jià shǐ 無人駕駛wú rén néng jí 無人能及wú rén qū 無人區wú rén shòu piào 無人售票wú rén wèn jīn 無人問津wú rèn 無任wú rèn gǎn jī 無任感激wú róng zhì yí 無容置疑wú sè 無色wú shāng dà yǎ 無傷大雅wú shàng 無上wú shén lùn 無神論wú shén lùn zhě 無神論者wú shēng 無聲wú shēng mìng 無生命wú shēng wú xī 無聲無息wú shēng yě yǒu yá , ér zhī yě wú yá 吾生也有涯,而知也無涯wú shī zì tōng 無師自通wú shí wú kè 無時無刻wú shì 無視wú shì bù dēng sān bǎo diàn 無事不登三寶殿wú shì kě zuò 無事可做wú shì shēng fēi 無事生非wú shì xiàn yīn qín , fēi jiān jí dào 無事獻殷勤,非姦即盜wú shù 無數wú shuāng 無雙wú shuāng qī 無霜期wú shuǐ 無水wú sī 無私wú sī fēn liè 無絲分裂wú sì 無似wú suǒ bù bāo 無所不包wú suǒ bù mài 無所不賣wú suǒ bù néng 無所不能wú suǒ bù wéi 無所不為wú suǒ bù yòng qí jí 無所不用其極wú suǒ bù zài 無所不在wú suǒ bù zhī 無所不知wú suǒ bù zhì 無所不至wú suǒ shì cóng 無所適從wú suǒ shì shì 無所事事wú suǒ shǔ 無所屬wú suǒ wèi 無所謂wú suǒ wèi jì 無所畏忌wú suǒ yòng xīn 無所用心wú suǒ zuò wéi 無所作為wú táng 無糖wú tí 無題wú tiáo jiàn 無條件wú tiáo jiàn tóu xiáng 無條件投降wú wǎng bù lì 無往不利wú wǎng gé fǎ 無網格法wú wàng 無望wú wēi bù zhì 無微不至wú wéi 無為wú wéi dù 無維度wú wěi xióng 無尾熊wú wěi yuán 無尾猿wú wèi 無味wú wèi 無謂wú wǒ 無我wú wù 無物wú wù 無誤wú xiá 無暇wú xiá 無瑕wú xiàn 無線wú xiàn 無限wú xiàn diàn 無線電wú xiàn diàn bō 無線電波wú xiàn diàn guǎn lǐ wěi yuán huì 無線電管理委員會wú xiàn diàn guǎng bō 無線電廣播wú xiàn diàn huà 無線電話wú xiàn diàn jiē shōu jī 無線電接收機wú xiàn diàn shōu fā jī 無線電收發機wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰wú xiàn qī 無限期wú xiàn wǎng lù 無線網路wú xiàn xiǎo 無限小wú xiàn xiǎo shù 無限小數wú xiàn zhì 無限制wú xiào 無效wú xié 無邪wú xiè kě jī 無懈可擊wú xīn 無心wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 無心插柳柳成陰wú xìn yì 無信義wú xíng 無形wú xíng mào yì 無形貿易wú xíng shū chū 無形輸出wú xíng zhōng 無形中wú xìng 無性wú xìng fán zhí 無性繁殖wú xiū wú zhǐ 無休無止wú xū 無需wú xū 無須wú xù 無序wú yá 無牙wú yān 無煙wú yān méi 無煙煤wú yān tàn 無煙炭wú yán 無言wú yán kě duì 無言可對wú yán yǐ duì 無言以對wú yǎng 無氧wú yàng 無恙wú yào kě jiù 無藥可救wú yè 無業wú yè xián sǎn 無業閑散wú yè yóu mín 無業遊民wú yī shì ér bù xué , wú yī shí ér bù xué , wú yī chù ér bù dé 無一事而不學,無一時而不學,無一處而不得wú yī wú kào 無依無靠wú yí 無疑wú yí 無遺wú yǐ 無已wú yǐ fù jiā 無以復加wú yǐ wéi bào 無以為報wú yǐ wéi shēng 無以為生wú yǐ wú kào 無倚無靠wú yì 無意wú yì 無異wú yì 無益wú yì 無義wú yì jiān 無意間wú yì shí 無意識wú yì zhōng 無意中wú yín 無垠wú yǐng wú zōng 無影無蹤wú yōng 無庸wú yòng 無用wú yòng zhī shù 無用之樹wú yōu wú lǜ 無憂無慮wú yóu 無由wú yú 無虞wú yú kuì fá 無虞匱乏wú yǔ 無語wú yǔ lún bǐ 無與倫比wú yuán 無援wú yuán 無緣wú yuán wú gù 無緣無故wú yuán zé 無原則wú yuǎn fú jiè 無遠弗屆wú yuàn wú huǐ 無怨無悔wú zhào jīng yíng 無照經營wú zhēn zhù shè qì 無針注射器wú zhēng bù xìn 無徵不信wú zhēng yì 無爭議wú zhèng fǔ zhǔ yì 無政府主義wú zhī 無知wú zhī jué 無知覺wú zhǐ huà 無紙化wú zhǐ huà bàn gōng 無紙化辦公wú zhì xù 無秩序wú zhōng shēng yǒu 無中生有wú zhǔ jiàn 無主見wú zhǔ shī wù 無主失物wú zhù 無助wú zhù gǎn 無助感wú zhuàng 無狀wú zì bēi 無字碑wú zú qīng zhòng 無足輕重wú zuì 無罪wú zuì kàng biàn 無罪抗辯wú zuì tuī dìng 無罪推定wú zuò zuo 無做作xí dé xìng wú zhù gǎn 習得性無助感xǐ nù wú cháng 喜怒無常xiān xī wú yí 纖悉無遺xián lái wú shì 閒來無事xiāng ān wú shì 相安無事xiáng jìn wú yí 詳盡無遺xīn wú èr yòng 心無二用xīn zhōng wú shù 心中無數xiōng dà wú nǎo 胸大無腦xiōng wú chéng fǔ 胸無城府xiōng wú dà zhì 胸無大志xiōng wú sù wù 胸無宿物xiōng zhōng wú shù 胸中無數xū wú 虛無xū wú jiǎ shè 虛無假設xū wú piǎo miǎo 虛無縹緲xū wú zhǔ yì 虛無主義xué hǎi wú yá 學海無涯xué wú zhǐ jìng 學無止境xuè běn wú guī 血本無歸yā què wú shēng 鴉雀無聲yǎ kǒu wú yán 啞口無言yǎ rán wú shēng 啞然無生yān mò wú wén 湮沒無聞yán ér wú xìn 言而無信yán zhě wú yì , tīng zhě yǒu xīn 言者無意,聽者有心yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒yán zhī wú wù 言之無物yáo yáo wú qī 遙遙無期yǎo wú rén yān 杳無人煙yǎo wú xiāo xī 杳無消息yǎo wú yīn xìn 杳無音信yě diào wú qiāng 野調無腔yī lǎn wú yí 一覽無遺yī lǎn wú yú 一覽無餘yī qù wú yǐng zōng 一去無影蹤yī shí wú yōu 衣食無憂yī shí wú yú 衣食無虞yī shì wú chéng 一事無成yī wǎng wú qián 一往無前yī wàng wú jì 一望無際yī wàng wú yín 一望無垠yī wú shì chù 一無是處yī wú suǒ cháng 一無所長yī wú suǒ dòng 一無所動yī wú suǒ huò 一無所獲yī wú suǒ wén 一無所聞yī wú suǒ yǒu 一無所有yī wú suǒ zhī 一無所知yí hài wú qióng 貽害無窮yí hài wú qióng 遺害無窮yì wú fǎn gù 義無反顧yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地yōng lù wú néng 庸碌無能yǒng wú zhǐ jìng 永無止境yǒu bǎi hài ér wú yī lì 有百害而無一利yǒu bǎi lì ér wú yī bì 有百利而無一弊yǒu bǎi lì ér wú yī hài 有百利而無一害yǒu bèi wú huàn 有備無患yǒu guò zhī ér wú bù jí 有過之而無不及yǒu hài wú lì 有害無利yǒu hài wú yì 有害無益yǒu jiào wú lèi 有教無類Yǒu jiào wú lèi fǎ 有教無類法yǒu jīng wú xiǎn 有驚無險yǒu kǒu wú xīn 有口無心yǒu míng wú shí 有名無實yǒu mù wú dǔ 有目無睹yǒu qì wú lì 有氣無力yǒu qù wú huí 有去無回yǒu sè wú dǎn 有色無膽yǒu shǐ wú zhōng 有始無終yǒu shì wú kǒng 有恃無恐yǒu tóu wú wěi 有頭無尾yǒu wú 有無yǒu wú xiāng tōng 有無相通yǒu yī dā wú yī dā 有一搭無一搭yǒu yì wú yì 有意無意yǒu yì zāi huā huā bù fā , wú xīn chā liǔ liǔ chéng yīn 有意栽花花不發,無心插柳柳成陰yǒu yǒng wú móu 有勇無謀yǒu yuán wú fèn 有緣無分yǒu zé gǎi zhī , wú zé jiā miǎn 有則改之,無則加勉yǒu zēng wú jiǎn 有增無減yǒu zēng wú yǐ 有增無已yǒu zhēng wú zhàn 有征無戰yǒu zuǐ wú xīn 有嘴無心yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數yú mèi wú zhī 愚昧無知yú shì wú bǔ 於事無補yǔ shì wú zhēng 與世無爭yǔ wú lún cì 語無倫次yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭zá luàn wú zhāng 雜亂無章zé wú páng dài 責無旁貸zhàn wú bù shèng 戰無不勝zhàn wú bù shèng , gōng wú bù kè 戰無不勝,攻無不克zhàn wú bù shèng , gōng wú bù qǔ 戰無不勝,攻無不取zhēng liǎn wú dù 征斂無度zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知無不言,言無不盡zhí yán wú huì 直言無諱zhì gāo wú shàng 至高無上Zhōng guó wú xiàn diàn pín pǔ guǎn lǐ hé jiān cè 中國無線電頻譜管理和監測zhū qiú wú yàn 誅求無厭zhū qiú wú yǐ 誅求無已zhuǎn miàn wú qíng 轉面無情zì xíng wú jì 恣行無忌zǒu tóu wú lù 走投無路zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上無毛,辦事不牢zuò shì wú dǔ 坐視無睹zuò wú xū xí 座無虛席