Có 3 kết quả:

Jiāo ㄐㄧㄠjiāo ㄐㄧㄠqiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Pinyin: Jiāo ㄐㄧㄠ, jiāo ㄐㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OGF (人土火)
Unicode: U+7126
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.げる (ko.geru), こ.がす (ko.gasu), こ.がれる (ko.gareru), あせ.る (ase.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ziu1

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Jiāo ㄐㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Jiao

Từ ghép 2

jiāo ㄐㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cháy
2. nỏ, giòn
3. bỏng rát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” 焦黑 đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” 焦土 đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.

Từ điển Trung-Anh

(1) burnt
(2) scorched
(3) charred
(4) worried
(5) anxious
(6) coke
(7) abbr. for 焦耳[jiao1 er3], joule

Từ ghép 52

qiáo ㄑㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” 焦黑 đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” 焦土 đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháy bỏng, cháy sém.
② Tam tiêu 三焦 ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
③ Ðoàn tiêu 團焦 cái lều tranh.
④ Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu 心焦.
⑤ Khét, mùi lửa.
⑥ Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: 飯燒焦了 Cơm cháy đen cả rồi;
② Giòn: 炸糕炸得眞焦 Bánh chiên giòn quá;
③ Nỏ: 柴火晒得焦乾了 Củi phơi nỏ rồi;
④ Sốt ruột: 焦急 Sốt ruột, nóng ruột; 萬分焦灼 Sốt ruột vô cùng;
⑤ Than luyện, than cốc: 焦炭 Than cốc; 煉焦 Luyện cốc;
⑥ [Jiao] (Họ) Tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憔 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỏng lửa — Nám đen lại.