Có 3 kết quả:
Jiāo ㄐㄧㄠ • jiāo ㄐㄧㄠ • qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱隹灬
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: OGF (人土火)
Unicode: U+7126
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.げる (ko.geru), こ.がす (ko.gasu), こ.がれる (ko.gareru), あせ.る (ase.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.げる (ko.geru), こ.がす (ko.gasu), こ.がれる (ko.gareru), あせ.る (ase.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ziu1
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tiêu Nhai các - 焦崖閣 (Vi Trang)
• Đả mạch - 打麥 (Trương Thuấn Dân)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 09 - 禱白馬祠回後感作其九 (Đoàn Thị Điểm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Khổ nhiệt hành - 苦熱行 (Vương Duy)
• Nhiệt thời tác - 爇時作 (Cao Bá Quát)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tiêu Nhai các - 焦崖閣 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cháy
2. nỏ, giòn
3. bỏng rát
2. nỏ, giòn
3. bỏng rát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” 焦黑 đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” 焦土 đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.
Từ điển Trung-Anh
(1) burnt
(2) scorched
(3) charred
(4) worried
(5) anxious
(6) coke
(7) abbr. for 焦耳[jiao1 er3], joule
(2) scorched
(3) charred
(4) worried
(5) anxious
(6) coke
(7) abbr. for 焦耳[jiao1 er3], joule
Từ ghép 52
biàn jiāo jù jìng tóu 变焦距镜头 • biàn jiāo jù jìng tóu 變焦距鏡頭 • dìng jiāo jìng tóu 定焦鏡頭 • dìng jiāo jìng tóu 定焦镜头 • duì jiāo 对焦 • duì jiāo 對焦 • gòng jiāo 共焦 • guǎng fàn xìng jiāo lǜ zhèng 广泛性焦虑症 • guǎng fàn xìng jiāo lǜ zhèng 廣泛性焦慮症 • jiāo diǎn 焦点 • jiāo diǎn 焦點 • jiāo ěr 焦耳 • jiāo huà 焦化 • jiāo huáng 焦黃 • jiāo huáng 焦黄 • jiāo jí 焦急 • jiāo jù 焦距 • jiāo lǜ 焦慮 • jiāo lǜ 焦虑 • jiāo lǜ bù ān 焦慮不安 • jiāo lǜ bù ān 焦虑不安 • jiāo lǜ zhèng 焦慮症 • jiāo lǜ zhèng 焦虑症 • jiāo lú 焦炉 • jiāo lú 焦爐 • jiāo tàn 焦炭 • jiāo táng 焦糖 • jiāo táng wǔ 焦糖舞 • jiāo tóu làn é 焦头烂额 • jiāo tóu làn é 焦頭爛額 • jiāo tǔ 焦土 • jiāo yóu 焦油 • jiāo zào 焦噪 • jiāo zào 焦燥 • jiāo zào 焦躁 • jiāo zhì 焦炙 • jiāo zhuó 焦灼 • jù jiāo 聚焦 • liàn jiāo 炼焦 • liàn jiāo 煉焦 • liàn jiāo lú 炼焦炉 • liàn jiāo lú 煉焦爐 • méi jiāo yóu 煤焦油 • qiān jiāo 千焦 • sān jiāo 三焦 • sàn jiāo 散焦 • shāo jiāo 烧焦 • shāo jiāo 燒焦 • tiáo jiāo 調焦 • tiáo jiāo 调焦 • wēi jù jiāo 微聚焦 • xīn jiāo 心焦
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” 焦黑 đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” 焦土 đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháy bỏng, cháy sém.
② Tam tiêu 三焦 ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
③ Ðoàn tiêu 團焦 cái lều tranh.
④ Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu 心焦.
⑤ Khét, mùi lửa.
⑥ Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔.
② Tam tiêu 三焦 ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
③ Ðoàn tiêu 團焦 cái lều tranh.
④ Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu 心焦.
⑤ Khét, mùi lửa.
⑥ Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều 憔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy: 飯燒焦了 Cơm cháy đen cả rồi;
② Giòn: 炸糕炸得眞焦 Bánh chiên giòn quá;
③ Nỏ: 柴火晒得焦乾了 Củi phơi nỏ rồi;
④ Sốt ruột: 焦急 Sốt ruột, nóng ruột; 萬分焦灼 Sốt ruột vô cùng;
⑤ Than luyện, than cốc: 焦炭 Than cốc; 煉焦 Luyện cốc;
⑥ [Jiao] (Họ) Tiêu.
② Giòn: 炸糕炸得眞焦 Bánh chiên giòn quá;
③ Nỏ: 柴火晒得焦乾了 Củi phơi nỏ rồi;
④ Sốt ruột: 焦急 Sốt ruột, nóng ruột; 萬分焦灼 Sốt ruột vô cùng;
⑤ Than luyện, than cốc: 焦炭 Than cốc; 煉焦 Luyện cốc;
⑥ [Jiao] (Họ) Tiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 憔 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phỏng lửa — Nám đen lại.