Có 1 kết quả:

yàn ㄧㄢˋ

1/1

yàn ㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngọn lửa, ánh lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. ◎Như: “hỏa diễm” 火焰 ngọn lửa, “xích diễm” 赤焰 ánh lửa đỏ. ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” 普天皆滅焰, 匝地盡藏煙 (Hàn thực 寒食) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
2. (Danh) Khí thế, uy thế. ◎Như: “khí diễm bức nhân” 氣焰逼人 uy thế bức bách người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọn lửa, ánh lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọn lửa: 火焰 Ngọn lửa.【焰火】diễm hoả [yànhuô] (đph) Khói lửa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy sáng. Cũng đọc Diệm.

Từ điển Trung-Anh

flame

Từ điển Trung-Anh

variant of 焰[yan4]

Từ ghép 15