Có 1 kết quả:
rán ㄖㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: huǒ 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱肰灬
Nét bút: ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: BKF (月大火)
Unicode: U+7136
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhiên
Âm Nôm: nhen, nhiên, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): しか (shika), しか.り (shika.ri), しか.し (shika.shi), さ (sa)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: nhen, nhiên, nhơn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): しか (shika), しか.り (shika.ri), しか.し (shika.shi), さ (sa)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 4
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 4 - 遊長寧公主流杯池其四 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集 (Đỗ Phủ)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)
• Quy Võng Xuyên tác - 歸輞川作 (Vương Duy)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
• Tự hoài - 敘懷 (Từ Nguyệt Anh)
• Đề Quan đế tượng - 題關帝像 (Phan Huy Ích)
• Lưu cửu pháp tào Trịnh Hà Khâu Thạch Môn yến tập - 劉九法曹鄭瑕邱石門宴集 (Đỗ Phủ)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Quan đẩu kê - 觀斗雞 (Ngô Thì Hoàng)
• Quy Võng Xuyên tác - 歸輞川作 (Vương Duy)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
• Tự hoài - 敘懷 (Từ Nguyệt Anh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đúng
2. thế, vậy
3. nhưng
2. thế, vậy
3. nhưng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Liên) “Nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà.
9. (Danh) Họ “Nhiên”.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Liên) “Nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà.
9. (Danh) Họ “Nhiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt cháy, như nhược hoả chi thuỷ nhiên 若火之始然 (Mạnh Tử 孟子) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên 燃.
② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho.
③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư!
④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây.
⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.
② Ưng cho, như nhiên nặc 然諾 ừ cho.
③ Như thế, như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư!
④ Lời đáp lại (phải đấy), như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
⑤ Dùng làm lời trợ ngữ, như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây.
⑥ Lời thừa trên tiếp dưới, như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phải, đúng: 不以爲然 Không cho là phải; 雍之言 然 Lời nói của Nhiễm Ung (là) đúng (Luận ngữ);
② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử);
⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí);
⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư);
⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử);
⑧ (văn) Đốt (như 燃).
② Như thế, như vậy: 當然 Tất nhiên, đương nhiên; 不盡然 Không hoàn toàn như thế; 到處皆然 Đâu đâu cũng như thế; 萬物盡然 Muôn vật đều như thế cả (Trang tử);
③ (văn) Thì (dùng như 則, bộ 刂): 吾得鬥升之水然活耳 Ta có được một đấu, một thưng nước thì đủ sống rồi (Trang tử: Ngoại vật).【然後】nhiên hậu [ránhòu] (pht) Rồi sau, rồi mới, sau đó, rồi: 先通知他,然後再去請他 Hãy báo cho anh ấy biết trước, rồi sau mới mời anh ấy đến; 我們先研究一下,然後再決定 Chúng ta nghiên cứu trước đã, rồi mới quyết định; 夫大寒至,霜雪降,然後知松柏之茂也 Có rét dữ và sương tuyết sa xuống rồi mới biết cây tùng cây bách là tốt (Hoài Nam tử); 【然則】nhiên tắc [ránzé] (lt) Thì, thế thì: 然則如之何則可? Thế thì làm thế nào mới được?; 是進亦憂,退亦憂,然則何時而樂耶? Đó là tiến cũng lo mà thoái cũng lo, như thế thì có lúc nào vui được chăng? (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
④ (văn) Nhưng, song (biểu thị sự chuyển ý ngược lại): 以爲且噬己也,甚恐,然往來視之,覺無異能者 (Con hổ) cho rằng nó (con lừa) sắp cắn mình thì sợ lắm, nhưng đi qua đi lại nhìn thì thấy nó không có tài năng gì khác lạ (Liễu Tôn Nguyên: Cầm chi lư). 【然而】 nhiên nhi [rán'ér] (lt) Nhưng mà, thế mà, song: 你請我做這事,然而恐怕不能勝任 Anh yêu cầu tôi làm việc này, nhưng tôi sợ không làm nổi; 樂以天下,憂以天下,然而不王者,未之有也 Lấy niềm vui của thiên hạ làm niềm vui của mình, nỗi lo của thiên hạ làm nỗi lo của mình, thế mà vẫn không làm vua được, là chưa từng có vậy (Mạnh tử);
⑤ (văn) Trợ từ cuối câu biểu thị sự khẳng định: 君子以此之爲尊敬然 Người quân tử vì thế rất tôn trọng điều lễ (Lễ kí);
⑥ (văn) Trợ từ biểu thị ý so sánh (thường dùng cặp với 如, 若): 人之視己,如見其肺肝然 Người ta nhìn mình như thấy được gan phổi (Lễ kí); 其視殺人若艾草菅然 Ông ta coi việc giết người như cắt cỏ vậy (Hán thư);
⑦ Đặt cuối từ, chỉ trạng thái: 突然 Đột nhiên, thình lình; 忽然 Bỗng nhiên; 顯然 Rõ ràng là; 天油然作雲 Trời thình lình nổi mây (Mạnh tử);
⑧ (văn) Đốt (như 燃).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lửa mà đốt — Ấy. Đó — Như thế — Nhưng mà — Tiếng dùng để chuyển ý.
Từ điển Trung-Anh
(1) correct
(2) right
(3) so
(4) thus
(5) like this
(6) -ly
(2) right
(3) so
(4) thus
(5) like this
(6) -ly
Từ ghép 444
ǎi rán 蔼然 • ǎi rán 藹然 • ān rán 安然 • ān rán wú yàng 安然无恙 • ān rán wú yàng 安然無恙 • àn rán 岸然 • àn rán 黯然 • àn rán shī sè 黯然失色 • àn rán xiāo hún 黯然銷魂 • àn rán xiāo hún 黯然销魂 • áng rán 昂然 • àng rán 盎然 • ào rán 傲然 • Bái shuǐ jiāng Zì rán Bǎo hù qū 白水江自然保护区 • Bái shuǐ jiāng Zì rán Bǎo hù qū 白水江自然保護區 • bì rán 必然 • bì rán jié guǒ 必然結果 • bì rán jié guǒ 必然结果 • bì rán wáng guó 必然王国 • bì rán wáng guó 必然王國 • bǐng rán 炳然 • bó rán 勃然 • bó rán biàn sè 勃然变色 • bó rán biàn sè 勃然變色 • bù qī rán ér rán 不期然而然 • bù rán 不然 • bù yǐ wéi rán 不以为然 • bù yǐ wéi rán 不以為然 • bù zì rán 不自然 • cái rán 才然 • cái rán 纔然 • cǎn rán 惨然 • cǎn rán 慘然 • càn rán 粲然 • chàng chàng rán 怅怅然 • chàng chàng rán 悵悵然 • chàng rán 怅然 • chàng rán 悵然 • chàng rán 暢然 • chàng rán 畅然 • chāo rán shì shì 超然世事 • chāo zì rán 超自然 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直 • chéng jì zhuó rán 成績卓然 • chéng jì zhuó rán 成绩卓然 • chéng rán 誠然 • chéng rán 诚然 • chǔ zhī tài rán 处之泰然 • chǔ zhī tài rán 處之泰然 • chù rán 怵然 • chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到桥头自然直 • chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 船到橋頭自然直 • cù rán 猝然 • dà yì lǐn rán 大义凛然 • dà yì lǐn rán 大義凜然 • dà zì rán 大自然 • dàn rán 淡然 • dàn rán 澹然 • dāng rán 当然 • dāng rán 當然 • dàng rán 盪然 • dàng rán 荡然 • dàng rán 蕩然 • dàng rán wú cún 荡然无存 • dàng rán wú cún 蕩然無存 • dào mào àn rán 道貌岸然 • dìng rán 定然 • dǒu rán 陡然 • duān rán 端然 • duàn rán 断然 • duàn rán 斷然 • dùn rán 頓然 • dùn rán 顿然 • è rán 愕然 • fān rán 幡然 • fān rán 翻然 • fān rán gǎi tú 幡然改图 • fān rán gǎi tú 幡然改圖 • fān rán huǐ wù 翻然悔悟 • fǎn zhī yì rán 反之亦然 • fàn zì rán shén lùn 泛自然神論 • fàn zì rán shén lùn 泛自然神论 • fáng huàn wèi rán 防患未然 • fáng huàn yú wèi rán 防患于未然 • fáng huàn yú wèi rán 防患於未然 • fēi zì rán 非自然 • fěi rán 斐然 • fèi rán 废然 • fèi rán 廢然 • fèn rán 愤然 • fèn rán 憤然 • fú rán 怫然 • gā rán 嘎然 • gài rán xìng 盖然性 • gài rán xìng 蓋然性 • gōng dào zì rán chéng 功到自然成 • gōng rán 公然 • gōng rán biǎo shì 公然表示 • gù rán 固然 • guǒ bù qí rán 果不其然 • guǒ rán 果然 • hài rán 駭然 • hài rán 骇然 • hàn rán 悍然 • hàn rán bù gù 悍然不顧 • hàn rán bù gù 悍然不顾 • hào rán 浩然 • hè rán 赫然 • hōng rán 哄然 • hōng rán 轟然 • hōng rán 轰然 • hū rán 忽然 • huá rán 哗然 • huá rán 嘩然 • huá rán 譁然 • huàn rán 涣然 • huàn rán 渙然 • huàn rán bīng shì 涣然冰释 • huàn rán bīng shì 渙然冰釋 • huàn rán yī xīn 焕然一新 • huàn rán yī xīn 煥然一新 • huǎng rán 恍然 • huǎng rán dà wù 恍然大悟 • huǎng rán xǐng wù 恍然醒悟 • hún rán 浑然 • hún rán 渾然 • hún rán bù jué 浑然不觉 • hún rán bù jué 渾然不覺 • hún rán bù zhī 浑然不知 • hún rán bù zhī 渾然不知 • hún rán tiān chéng 浑然天成 • hún rán tiān chéng 渾然天成 • hún rán yī tǐ 浑然一体 • hún rán yī tǐ 渾然一體 • huò rán 或然 • huò rán 豁然 • huò rán 霍然 • huò rán ér yù 霍然而愈 • huò rán ér yù 霍然而癒 • huò rán kāi lǎng 豁然开朗 • huò rán kāi lǎng 豁然開朗 • huò rán lǜ 或然率 • jì rán 寂然 • jì rán 既然 • jì rán 旣然 • jiá rán 戛然 • jiá rán ér zhǐ 戛然而止 • jiào rán 較然 • jiào rán 较然 • jiē rán 皆然 • jié rán 孑然 • jié rán 截然 • jié rán bù tóng 截然不同 • jié rán yī shēn 孑然一身 • jǐng rán 井然 • jǐng rán 憬然 • jǐng rán yǒu xù 井然有序 • jìng rán 竟然 • jiǒng rán 迥然 • jiǒng rán bù tóng 迥然不同 • jū rán 居然 • jù rán 遽然 • jué rán 絕然 • jué rán 绝然 • kǎn rán 欿然 • kè rán 溘然 • kēng rán 鏗然 • kēng rán 铿然 • Lā lǔ shī dì guó jiā zì rán bǎo hù qū 拉魯濕地國家自然保護區 • Lā lǔ shī dì guó jiā zì rán bǎo hù qū 拉鲁湿地国家自然保护区 • lǐ suǒ dāng rán 理所当然 • lǐ suǒ dāng rán 理所當然 • lì rán 慄然 • lì rán 栗然 • liǎo rán 了然 • liǎo rán 瞭然 • liǎo rán yú xiōng 了然于胸 • liǎo rán yú xiōng 了然於胸 • mǎn zuò jì rán 满坐寂然 • mǎn zuò jì rán 滿坐寂然 • máng rán 汒然 • máng rán 茫然 • máng rán shī cuò 茫然失措 • máo gǔ sǒng rán 毛骨悚然 • mào rán 貿然 • mào rán 贸然 • mèn rán 懑然 • mèn rán 懣然 • měng rán 猛然 • Mèng Hào rán 孟浩然 • miǎo rán 邈然 • mò bù rán 莫不然 • mò rán 漠然 • mò rán 蓦然 • mò rán 驀然 • mò rán 默然 • mò rán zhì zhī 漠然置之 • mù rán 木然 • ǒu rán 偶然 • ǒu rán shì jiàn 偶然事件 • ǒu rán xìng 偶然性 • pàn rán 判然 • páng rán dà wù 庞然大物 • páng rán dà wù 龐然大物 • pēng rán 怦然 • pēng rán xīn dòng 怦然心动 • pēng rán xīn dòng 怦然心動 • piān rán ér zhì 翩然而至 • piāo piāo rán 飄飄然 • piāo piāo rán 飘飘然 • piāo rán 飄然 • piāo rán 飘然 • qī rán 凄然 • qī rán 悽然 • qiǎo rán 悄然 • qiǎo rán wú shēng 悄然无声 • qiǎo rán wú shēng 悄然無聲 • qīng xīn zì rán 清新自然 • qìng rán 罄然 • qú rán 蘧然 • qù rán 闃然 • qù rán 阒然 • quán rán 全然 • rán ér 然而 • rán hòu 然后 • rán hòu 然後 • rán qǐng 然頃 • rán qǐng 然顷 • rán zé 然则 • rán zé 然則 • rèn qí zì rán 任其自然 • réng rán 仍然 • róng rán 融然 • ruò rán 若然 • sā rán 撒然 • sà rán 颯然 • sà rán 飒然 • sāo rán 騷然 • sāo rán 骚然 • sēn rán 森然 • shān rán lèi xià 潸然泪下 • shān rán lèi xià 潸然淚下 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善報,惡有惡報,若然不報時晨未到 • shàn yǒu shàn bào , è yǒu è bào , ruò rán bù bào shí chén wèi dào 善有善报,恶有恶报,若然不报时晨未到 • shēng jī àng rán 生机盎然 • shēng jī àng rán 生機盎然 • shēng qì àng rán 生气盎然 • shēng qì àng rán 生氣盎然 • shēng yì àng rán 生意盎然 • shí dòng rán jù 十动然拒 • shí dòng rán jù 十動然拒 • shǐ rán 使然 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金会 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金會 • shì rán 释然 • shì rán 釋然 • shū rán 倏然 • shuài rán 率然 • shuǎng rán 爽然 • shuǎng rán ruò shī 爽然若失 • shùn qí zì rán 順其自然 • shùn qí zì rán 顺其自然 • sì bì xiāo rán 四壁萧然 • sì bì xiāo rán 四壁蕭然 • sǒng rán 悚然 • sù rán 肃然 • sù rán 肅然 • sù rán qǐ jìng 肃然起敬 • sù rán qǐ jìng 肅然起敬 • suī rán 虽然 • suī rán 雖然 • suǒ rán 索然 • suǒ rán guǎ wèi 索然寡味 • suǒ rán wú wèi 索然无味 • suǒ rán wú wèi 索然無味 • suǒ yǐ rán 所以然 • tài rán 泰然 • tài rán chǔ zhī 泰然处之 • tài rán chǔ zhī 泰然處之 • tài rán zì ruò 泰然自若 • tǎn rán 坦然 • tǎn rán wú jù 坦然无惧 • tǎn rán wú jù 坦然無懼 • tǎng rán 倘然 • tì rán 惕然 • tiān rán 天然 • tiān rán běn dì 天然本地 • tiān rán dú sù 天然毒素 • tiān rán qì 天然气 • tiān rán qì 天然氣 • tiān rán xiān wéi 天然纖維 • tiān rán xiān wéi 天然纤维 • tiān rán xiàng jiāo 天然橡胶 • tiān rán xiàng jiāo 天然橡膠 • tiān rán yóu 天然鈾 • tiān rán yóu 天然铀 • tiān rán zhào liàng 天然照亮 • tián rán 恬然 • tīng qí zì rán 听其自然 • tīng qí zì rán 聽其自然 • tū rán 突然 • tū rán jiān 突然間 • tū rán jiān 突然间 • tú rán 徒然 • tuí rán 頹然 • tuí rán 颓然 • tuō rán 脫然 • tuō rán 脱然 • wǎn rán 宛然 • wǎng rán 惘然 • wǎng rán 枉然 • wǎng rán ruò shī 惘然若失 • wēi rán 巍然 • wēi rán yì lì 巍然屹立 • wèi rán 未然 • wèi rán chéng fēng 蔚然成風 • wèi rán chéng fēng 蔚然成风 • Wò lóng zì rán bǎo hù qū 卧龙自然保护区 • Wò lóng zì rán bǎo hù qū 臥龍自然保護區 • xí guàn chéng zì rán 习惯成自然 • xí guàn chéng zì rán 習慣成自然 • xí guàn ruò zì rán 习惯若自然 • xí guàn ruò zì rán 習慣若自然 • xí guàn zì rán 习惯自然 • xí guàn zì rán 習慣自然 • xiǎn rán 显然 • xiǎn rán 顯然 • xiǎng dāng rán 想当然 • xiǎng dāng rán 想當然 • xiāo rán 萧然 • xiāo rán 蕭然 • xiāo rán 髐然 • xīn jìng zì rán liáng 心静自然凉 • xīn jìng zì rán liáng 心靜自然涼 • xīn rán 欣然 • xìn rán 信然 • xuān rán dà bō 軒然大波 • xuān rán dà bō 轩然大波 • xué rán hòu zhī bù zú 学然后知不足 • xué rán hòu zhī bù zú 學然後知不足 • yǎ rán shī xiào 哑然失笑 • yǎ rán shī xiào 啞然失笑 • yǎ rán wú shēng 哑然无生 • yǎ rán wú shēng 啞然無生 • Yà sè bài rán 亚塞拜然 • Yà sè bài rán 亞塞拜然 • yān rán 嫣然 • yān rán 閹然 • yān rán 阉然 • yān rán yī xiào 嫣然一笑 • yǎn rán 俨然 • yǎn rán 儼然 • yǎo rán 杳然 • yǎo rán 窅然 • yào bù rán 要不然 • yī liǎn máng rán 一脸茫然 • yī liǎn máng rán 一臉茫然 • yī mù liǎo rán 一目了然 • yī mù liǎo rán 一目瞭然 • yī rán 依然 • yī rán gù wǒ 依然故我 • yī rán rú gù 依然如故 • Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保护区 • Yī tōng zì rán bǎo hù qū 伊通自然保護區 • yí rán 夷然 • yí rán 怡然 • yí rán zì dé 怡然自得 • yǐ rán 已然 • yì rán 毅然 • yì rán jué rán 毅然决然 • yì rán jué rán 毅然決然 • yǐn rán 隐然 • yǐn rán 隱然 • yōu rán 悠然 • yōu rán shén wǎng 悠然神往 • yóu rán ér shēng 油然而生 • yuè rán 跃然 • yuè rán 躍然 • yuè rán zhǐ shàng 跃然纸上 • yuè rán zhǐ shàng 躍然紙上 • zhǎn rán 崭然 • zhǎn rán 嶄然 • zhāo rán ruò jiē 昭然若揭 • zhèng rán 正然 • zhī qí rán ér bù zhī qí suǒ yǐ rán 知其然而不知其所以然 • zhì rán bù wěn 秩然不紊 • zhì xù jǐng rán 秩序井然 • Zhōng guó Shí yóu Tiān rán qì Jí tuán Gōng sī 中国石油天然气集团公司 • Zhōng guó Shí yóu Tiān rán qì Jí tuán Gōng sī 中國石油天然氣集團公司 • zhòu rán 驟然 • zhòu rán 骤然 • zhuó rán 卓然 • zhuó rán 着然 • zhuó rán 著然 • zī rán 孜然 • zī rán qín 孜然芹 • zì rán 自然 • zì rán bǎo hù qū 自然保护区 • zì rán bǎo hù qū 自然保護區 • zì rán ér rán 自然而然 • zì rán fǎ 自然法 • zì rán fēng guāng 自然風光 • zì rán fēng guāng 自然风光 • zì rán jiè 自然界 • zì rán jīng jì 自然經濟 • zì rán jīng jì 自然经济 • zì rán kē xué 自然科学 • zì rán kē xué 自然科學 • zì rán kē xué jī jīn huì 自然科学基金会 • zì rán kē xué jī jīn huì 自然科學基金會 • zì rán liáo fǎ 自然疗法 • zì rán liáo fǎ 自然療法 • zì rán rén 自然人 • zì rán shén lùn 自然神論 • zì rán shén lùn 自然神论 • zì rán shǐ 自然史 • zì rán shù 自然数 • zì rán shù 自然數 • zì rán shù jí 自然数集 • zì rán shù jí 自然數集 • zì rán tiáo jiàn 自然条件 • zì rán tiáo jiàn 自然條件 • zì rán tóng 自然銅 • zì rán tóng 自然铜 • zì rán xiàn xiàng 自然现象 • zì rán xiàn xiàng 自然現象 • zì rán xuǎn zé 自然选择 • zì rán xuǎn zé 自然選擇 • zì rán yǔ yán 自然語言 • zì rán yǔ yán 自然语言 • zì rán yǔ yán chǔ lǐ 自然語言處理 • zì rán yǔ yán chǔ lǐ 自然语言处理 • zì rán zāi hài 自然災害 • zì rán zāi hài 自然灾害 • Zì rán zhī Yǒu 自然之友 • zì rán zhǔ yì 自然主义 • zì rán zhǔ yì 自然主義 • zì rán zī yuán 自然資源 • zì rán zī yuán 自然资源 • zòng rán 縱然 • zòng rán 纵然 • zuì dà sì rán gū jì 最大似然估計 • zuì dà sì rán gū jì 最大似然估计