Có 3 kết quả:
huī ㄏㄨㄟ • xūn ㄒㄩㄣ • yùn ㄩㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火軍
Nét bút: 丶ノノ丶丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: FHSB (火竹尸月)
Unicode: U+7147
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huân, huy, vận
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケン (ken), カン (kan), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 훈, 휘
Âm Quảng Đông: fai1, wai1
Âm Nôm: huy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケン (ken), カン (kan), クン (kun)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 훈, 휘
Âm Quảng Đông: fai1, wai1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “huy” 輝.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ huy 輝.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hun, xông (như 熏).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơ, nướng trên lửa — Các âm khác là Huy, Vận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng — Sáng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừng ánh sáng xung quang mặt trời. Như chữ Vận 暈. Cũng đọc Vựng — Người thợ thuộc da để bị mặt trống — Xem các âm Huân, Huy.