Có 1 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火皇
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: FHAG (火竹日土)
Unicode: U+714C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): きらめ.く (kirame.ku), きら.めく (kira.meku), かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): きらめ.く (kirame.ku), きら.めく (kira.meku), かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh tiết phụ phong đài - 詠節婦封臺 (Trần Bá Lãm)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 10 - 題陳慎思學館次方亭韻其十 (Cao Bá Quát)
• Hạ hữu - 賀友 (Ngô Thì Nhậm)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nam Ninh ngục - 南寧獄 (Hồ Chí Minh)
• Tặng phụ thi kỳ 2 - 贈婦詩其二 (Tần Gia)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tự miễn - 自勉 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh tiết phụ phong đài - 詠節婦封臺 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng sủa, sáng rực. ◎Như: “huy hoàng” 輝煌 rực rỡ. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Đăng hỏa huy hoàng, chiếu đắc như đồng bạch trú nhất tường” 燈火輝煌, 照得如同白晝一祥 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Đèn đuốc rực rỡ, chiếu sáng như ban ngày.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng sủa, sáng láng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng sủa, sáng rực, rực, hoàng: 輝煌 Huy hoàng, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa, rực rỡ. Thí dụ: Huy hoàng.
Từ điển Trung-Anh
brilliant
Từ ghép 12