Có 3 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ • jiǎn ㄐㄧㄢˇ • jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱前灬
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨丶丶丶丶
Thương Hiệt: TBNF (廿月弓火)
Unicode: U+714E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiên
Âm Nôm: chiên, tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): せん.じる (sen .jiru), い.る (i.ru), に.る (ni.ru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Âm Nôm: chiên, tiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): せん.じる (sen .jiru), い.る (i.ru), に.る (ni.ru)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật đề lão tướng lâm đình - 夏日題老將林亭 (Trương Tân)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) - 遣興五首其三(漆有用而割) (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyệt cú - 絕句 (Ngô Gia Kỷ)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) - 遣興五首其三(漆有用而割) (Đỗ Phủ)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Thứ Thường Phu nhị nguyệt vọng dạ thoại - 次常夫二月望夜話 (Nguyễn Tư Giản)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuyệt cú - 絕句 (Ngô Gia Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nấu, sắc, cất
2. ngâm
2. ngâm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “tiên ngư” 煎魚 rán cá, “tiên đản” 煎蛋 chiên trứng.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên.
② Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn 蜜煎.
② Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn 蜜煎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắc: 煎藥 Sắc thuốc;
② Nước thứ...: 頭煎 Nước (thuốc) thứ nhất;
③ Rán: 煎豆腐 Rán đậu phụ, đậu phụ rán;
④ (văn) Ngâm: 蜜煎 Ngâm mật;
④ (văn) Làm cho đau đớn khổ sở: 恐不任我意,逆以煎我懷 Sợ rằng người ấy sẽ không theo ý ta, chắc tương lai lòng ta sẽ bị đau đớn khổ sở (Ngọc Đài tân vịnh: Khổng tước đông nam phi).
② Nước thứ...: 頭煎 Nước (thuốc) thứ nhất;
③ Rán: 煎豆腐 Rán đậu phụ, đậu phụ rán;
④ (văn) Ngâm: 蜜煎 Ngâm mật;
④ (văn) Làm cho đau đớn khổ sở: 恐不任我意,逆以煎我懷 Sợ rằng người ấy sẽ không theo ý ta, chắc tương lai lòng ta sẽ bị đau đớn khổ sở (Ngọc Đài tân vịnh: Khổng tước đông nam phi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đun lên cho cạn. Ta còn đọc Tiễn — Một âm là Tiễn. Xem Tiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mứt trái cây — Món ăn ngào đường rồi chưng lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pan fry
(2) to sauté
(2) to sauté
Từ ghép 23
áo jiān 熬煎 • bèi jiān 焙煎 • é zǐ jiān 蚵仔煎 • gǔn yóu jiān xīn 滚油煎心 • gǔn yóu jiān xīn 滾油煎心 • jiān áo 煎熬 • jiān bǐng 煎餅 • jiān bǐng 煎饼 • jiān chǎo 煎炒 • jiān dàn 煎蛋 • jiān dàn juǎn 煎蛋卷 • jiān guō 煎鍋 • jiān guō 煎锅 • jiān jiǎo 煎餃 • jiān jiǎo 煎饺 • jiān niú bā 煎牛扒 • jiān zhá 煎炸 • jiān zhá shí pǐn 煎炸食品 • jiān zhá yóu 煎炸油 • jiān zhū bā 煎猪扒 • jiān zhū bā 煎豬扒 • shēng jiān 生煎 • shēng jiān bāo 生煎包
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “tiên ngư” 煎魚 rán cá, “tiên đản” 煎蛋 chiên trứng.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “tiên ngư” 煎魚 rán cá, “tiên đản” 煎蛋 chiên trứng.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” 煎藥 sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ 周禮: “Cải tiên kim tích tắc bất háo” 改煎金錫則不耗 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Lật thị 栗氏) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” 恐不任我意, 逆以煎我懷 (Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” 蜜煎 thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” 蜜餞, “mật tí” 蜜漬.