Có 2 kết quả:

nuǎn ㄋㄨㄢˇxuān ㄒㄩㄢ
Âm Quan thoại: nuǎn ㄋㄨㄢˇ, xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丶丶ノ一一ノフ丶
Thương Hiệt: FBME (火月一水)
Unicode: U+7156
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyên, noãn
Âm Nôm: noãn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), カン (kan), ケン (ken), ナン (nan)
Âm Nhật (kunyomi): あたた.か (atata.ka), あたた.める (atata.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hyun1, nyun5

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

nuǎn ㄋㄨㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” . ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” , (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” . (Danh) Tên người.

Từ điển Trung-Anh

variant of [nuan3]

xuān ㄒㄩㄢ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” . ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” , (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
2. Một âm là “huyên” . (Danh) Tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ấm.
② Một âm là huyên. Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyên (tên người).

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ấm áp. Xem [nuăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp. Như chữ Noãn .