Có 1 kết quả:

yān ㄧㄢ
Âm Pinyin: yān ㄧㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: FMWG (火一田土)
Unicode: U+7159
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yên
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): けむ.る (kemu.ru), けむり (kemuri), けむ.い (kemu.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jin1

Tự hình 6

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yān ㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khói
2. thuốc lá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: “xuy yên” 炊煙 thổi khói. ◇Vương Duy 王維: “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: “vân yên” 雲煙 mây mờ, “yên vụ” 煙霧 mù mịt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “chủng yên” 種煙.
4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “lao yên” 牢煙 thuốc lào, “hấp yên” 吸煙 hút thuốc.
5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: “yên thổ” 煙土 nha phiến chưa luyện, “đại yên” 大煙 khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo 孫雲燾: “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片).
6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: “du yên” 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: “yên thái” 煙態 dáng mĩ miều.
9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: “yên liễu nhãn tình” 煙了眼睛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khói: 冒煙 Bốc khói;
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.

Từ điển Trung-Anh

(1) cigarette or pipe tobacco
(2) CL:根[gen1]
(3) smoke
(4) mist
(5) vapour
(6) CL:縷|缕[lu:3]
(7) tobacco plant
(8) (of the eyes) to be irritated by smoke

Từ ghép 137

bǎn yān 板煙bèi dòng xī yān 被動吸煙bí yān 鼻煙bí yān hé 鼻煙盒bí yān hú 鼻煙壺bù shí rén jiān yān huǒ 不食人間煙火cháng yān 長煙chōu yān 抽煙chōu yóu yān jī 抽油煙機chuī yān 炊煙dà yān 大煙dào yān 倒煙diǎn yān qì 點煙器èr shǒu yān 二手煙fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙fàng shè xìng yān yǔ 放射性煙羽fàng yān mù dàn 放煙幕彈fēi xī yān 非吸煙fēng yān 烽煙fēng yān biàn dì 烽煙遍地fēng yān sì qǐ 烽煙四起fēng yān sì qǐ , zhàn huǒ fēn fēi 烽煙四起,戰火紛飛guò lǜ zuǐ xiāng yān 過濾嘴香煙hàn yān 旱煙hào rú yān hǎi 浩如煙海huāng wú rén yān 荒無人煙huāng yān màn cǎo 荒煙蔓草huī fēi yān miè 灰飛煙滅jiè yān 戒煙jìn yān 禁煙jìn zhǐ xī yān 禁止吸煙jìng yān 敬煙juǎn yān 卷煙kǎo yān 烤煙láng yān 狼煙láng yān sì qǐ 狼煙四起lǎo yān guǐ 老煙鬼lǎo yān qiāng 老煙槍liǔ yān huā wù 柳煙花霧mào yān 冒煙méi yǒu rén yān 沒有人煙miǎo wú rén yān 渺無人煙nóng yān 濃煙pō yān huā 潑煙花qī qiào shēng yān 七竅生煙qǐng wù xī yān 請勿吸煙ràng yān 讓煙rén yān 人煙rén yān xī shǎo 人煙稀少rú duò yān wù 如墮煙霧shēn hǎi yān cōng 深海煙囪shuǐ yān 水煙shuǐ yān dài 水煙袋wū yān zhàng qì 烏煙瘴氣wú yān 無煙wú yān méi 無煙煤wú yān tàn 無煙炭xī yān 吸煙xī yān qū 吸煙區xī yān shì 吸煙室xiāng yān 香煙xiāo yān 硝煙xuě jiā yān 雪茄煙yān ǎi 煙靄yān bō 煙波yān cǎo 煙草yān chǎng 煙廠yān chén 煙塵yān cōng 煙囪yān dài 煙袋yān dì 煙蒂yān dǒu 煙斗yān fù máo jiǎo yàn 煙腹毛腳燕yān gāng 煙缸yān guǎn miàn 煙管麵yān guǐ 煙鬼yān hǎi 煙海yān hēi chā wěi hǎi yàn 煙黑叉尾海燕yān huā 煙花yān huā bù 煙花簿yān huā chǎng 煙花場yān huā chǎng 煙花廠yān huā fěn dài 煙花粉黛yān huā fēng yuè 煙花風月yān huā liǔ xiàng 煙花柳巷yān huā nǚ 煙花女yān huā shì 煙花市yān huā xiàng 煙花巷yān huā xíng yuàn 煙花行院yān huā zhài 煙花債yān huā zhài 煙花寨yān huā zhèn 煙花陣yān huī 煙灰yān huī gāng 煙灰缸yān huǒ 煙火yān jiǎn 煙礆yān jiǎn 煙鹼yān jiǎn suān 煙鹼酸yān jìng 煙徑yān jiǔ 煙酒yān jiǔ bù zhān 煙酒不沾yān juàn 煙捲yān juǎnr 煙捲兒yān liǔ yīng 煙柳鶯yān mái 煙霾yān mín 煙民yān mù 煙幕yān mù dàn 煙幕彈yān pì 煙屁yān pì gu 煙屁股yān qì 煙氣yān qiāng 煙槍yān quān 煙圈yān ròu 煙肉yān suān 煙酸yān tong 煙筒yān tóu 煙頭yān tóur 煙頭兒yān tǔ 煙土yān wù 煙霧yān wù jì 煙霧劑yān wù zhèng 煙霧症yān xiá 煙霞yān xiāo yún sàn 煙消雲散yān xūn 煙燻yān xūn huǒ liǎo 煙燻火燎yān xūn yǎn 煙熏眼yān xūn zhuāng 煙熏妝yān yè 煙葉yān yǐn 煙癮yān yǔ 煙雨yǎo wú rén yān 杳無人煙yī liù yān 一溜煙yóu yān 油煙yǒu yān méi 有煙煤yún yān 雲煙zhǐ yān 紙煙