Có 3 kết quả:

xiū ㄒㄧㄡㄒㄩˇㄒㄩˋ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu : “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” (Phong Lạc đình kí ) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” , (Bổn mệnh ) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

ㄒㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khí ấm, hơi ấm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu : “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” (Phong Lạc đình kí ) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” , (Bổn mệnh ) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu : “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” (Phong Lạc đình kí ) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” , (Bổn mệnh ) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí ấm, hơi ấm.
② Hú ẩu ấp ấm, nói bóng nghĩa là đãi người có ơn huệ.
③ Hú hú âu yếm vồn vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khí ấm, hơi ấm, ấm áp: Gió xuân ấm áp;
hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp, nói về khí hậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) balmy
(2) nicely warm
(3) cozy
(4) Taiwan pr. [xu3]

Từ ghép 8