Có 1 kết quả:
zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱昭灬
Nét bút: 丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
Thương Hiệt: ARF (日口火)
Unicode: U+7167
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chiếu
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), て.らす (te.rasu), て.れる (te.reru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu3
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), て.らす (te.rasu), て.れる (te.reru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: ziu3
Tự hình 4
Dị thể 14
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Ngưu Đầu sơn đình tử - 登牛頭山亭子 (Đỗ Phủ)
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Nguyệt viên - 月圓 (Đỗ Phủ)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二 (Đỗ Phủ)
• Thù Ẩn Khuê xá nhân ký hồng chúc - 酬隱珪舍人寄紅燭 (Trịnh Điền)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Trung thu - 中秋 (Hồ Chí Minh)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
• Điệp kỳ 3 - 蝶其三 (Lý Thương Ẩn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Nguyệt (Thiên thượng thu kỳ cận) - 月(天上秋期近) (Đỗ Phủ)
• Nguyệt viên - 月圓 (Đỗ Phủ)
• Quý thu Tô ngũ đệ Anh giang lâu dạ yến Thôi thập tam bình sự, Vi thiếu phủ điệt kỳ 2 - 季秋蘇五弟纓江樓夜宴崔十三評事、韋少府侄其二 (Đỗ Phủ)
• Thù Ẩn Khuê xá nhân ký hồng chúc - 酬隱珪舍人寄紅燭 (Trịnh Điền)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Trung thu - 中秋 (Hồ Chí Minh)
• Vị Xuyên điền gia - 渭川田家 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếu, soi, rọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: “chiếu diệu” 照耀 chiếu rọi, “dương quang chiếu tại song hộ thượng” 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
2. (Động) Soi. ◎Như: “chiếu kính tử” 照鏡子 soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎Như: “đối chiếu” 對照 sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “chiếu hội” 照會, “tri chiếu” 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: “chiếu cố” 照顧 đoái hoài, quan tâm, “chiếu liệu” 照料 quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “tâm chiếu bất tuyên” 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: “chiếu đầu nhất côn” 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, “chiếu trước địch nhân khai thương” 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: “chiếu lệ” 照例 theo lệ thường, “phỏng chiếu” 仿照 dựa theo, “chiếu bổn tuyên khoa” 照本宣科 theo y bổn cũ, “chiếu miêu họa hổ” 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: “chiếu tướng” 照相 chụp ảnh, “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎Như: “tịch chiếu” 夕照 nắng chiều, “tàn chiếu” 殘照 nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: “xa chiếu” 車照 bằng lái xe.
2. (Động) Soi. ◎Như: “chiếu kính tử” 照鏡子 soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎Như: “đối chiếu” 對照 sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “chiếu hội” 照會, “tri chiếu” 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: “chiếu cố” 照顧 đoái hoài, quan tâm, “chiếu liệu” 照料 quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “tâm chiếu bất tuyên” 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: “chiếu đầu nhất côn” 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, “chiếu trước địch nhân khai thương” 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: “chiếu lệ” 照例 theo lệ thường, “phỏng chiếu” 仿照 dựa theo, “chiếu bổn tuyên khoa” 照本宣科 theo y bổn cũ, “chiếu miêu họa hổ” 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: “chiếu tướng” 照相 chụp ảnh, “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎Như: “tịch chiếu” 夕照 nắng chiều, “tàn chiếu” 殘照 nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: “xa chiếu” 車照 bằng lái xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Soi sáng.
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
⑥ Vẽ truyền thần.
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
⑥ Vẽ truyền thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Soi, rọi, chiếu: 拿燈照一照 Cầm đèn soi; 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà; 照鏡 Soi gương; 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh);
② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.
② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Soi sáng — Ánh sáng mặt trời — Soi gương, soi bóng — Bằng chứng. Chứng cớ — Dựa theo, căn cứ theo.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 照[zhao4]
(2) to shine
(3) to illuminate
(2) to shine
(3) to illuminate
Từ điển Trung-Anh
(1) according to
(2) in accordance with
(3) to shine
(4) to illuminate
(5) to reflect
(6) to look at (one's reflection)
(7) to take (a photo)
(8) photo
(9) as requested
(10) as before
(2) in accordance with
(3) to shine
(4) to illuminate
(5) to reflect
(6) to look at (one's reflection)
(7) to take (a photo)
(8) photo
(9) as requested
(10) as before
Từ ghép 186
àn zhào 按照 • àn zhào fǎ lǜ 按照法律 • àn zhào jì huà 按照計劃 • àn zhào jì huà 按照计划 • àn zhào zì miàn 按照字面 • bǐ zhào 比照 • cān zhào 参照 • cān zhào 參照 • cān zhào xì 参照系 • cān zhào xì 參照系 • chē zhào 車照 • chē zhào 车照 • chéng méng guān zhào 承蒙关照 • chéng méng guān zhào 承蒙關照 • Cí zhào sì 慈照寺 • dà tóu zhào 大头照 • dà tóu zhào 大頭照 • dān sè zhào piàn 单色照片 • dān sè zhào piàn 單色照片 • dī jì liàng zhào shè 低剂量照射 • dī jì liàng zhào shè 低劑量照射 • diàn zhào míng 电照明 • diàn zhào míng 電照明 • duì zhào 对照 • duì zhào 對照 • duì zhào biǎo 对照表 • duì zhào biǎo 對照表 • fá rén zhào gù 乏人照顧 • fá rén zhào gù 乏人照顾 • fǎn zhào 反照 • fǎn zhào lǜ 反照率 • fǎng zhào 仿照 • fú xīng gāo zhào 福星高照 • fú zhào 輻照 • fú zhào 辐照 • gān dǎn xiāng zhào 肝胆相照 • gān dǎn xiāng zhào 肝膽相照 • guān zhào 关照 • guān zhào 關照 • guāng zhào 光照 • guāng zhào dù 光照度 • hé zhào 合照 • hòu zhào jìng 后照镜 • hòu zhào jìng 後照鏡 • hù zhào 护照 • hù zhào 護照 • huí guāng fǎn zhào 回光反照 • huí guāng fǎn zhào 回光返照 • jí xìng zhào shè 急性照射 • jià shǐ zhí zhào 駕駛執照 • jià shǐ zhí zhào 驾驶执照 • jià zhào 駕照 • jià zhào 驾照 • jìn zhào 近照 • jù zhào 剧照 • jù zhào 劇照 • jūn rì zhào 均日照 • kuài zhào 快照 • lǎng zhào 朗照 • Lǐ Qīng zhào 李清照 • lì tǐ zhào piàn 立体照片 • lì tǐ zhào piàn 立體照片 • luǒ zhào 裸照 • nián jūn rì zhào 年均日照 • pāi zhào 拍照 • pái zhào 牌照 • píng zhào 凭照 • píng zhào 憑照 • pǔ zhào 普照 • qǐng duō guān zhào 請多關照 • qǐng duō guān zhào 请多关照 • rén gōng zhào liàng 人工照亮 • Rì zhào 日照 • Rì zhào shì 日照市 • shì gù zhào shè 事故照射 • shù mǎ zhào xiàng jī 数码照相机 • shù mǎ zhào xiàng jī 數碼照相機 • tàn zhào dēng 探照灯 • tàn zhào dēng 探照燈 • tiān rán zhào liàng 天然照亮 • wài zhào shè 外照射 • wú zhào jīng yíng 无照经营 • wú zhào jīng yíng 無照經營 • xī zhào 夕照 • xiě zhào 写照 • xiě zhào 寫照 • xīn zhào 心照 • xīn zhào bù xuān 心照不宣 • yàn zhào 艳照 • yàn zhào 艷照 • yī zhào 依照 • yí zhào 遗照 • yí zhào 遺照 • yìng jí zhào shè 应急照射 • yìng jí zhào shè 應急照射 • yìng zhào 映照 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顧 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顾 • zhào bān 照搬 • zhào bàn 照办 • zhào bàn 照辦 • zhào běn xuān kē 照本宣科 • zhào bì 照壁 • zhào cháng 照常 • zhào chāo 照抄 • zhào dān quán shōu 照单全收 • zhào dān quán shōu 照單全收 • zhào dé 照得 • zhào dēng 照登 • zhào dù 照度 • zhào fā 照发 • zhào fā 照發 • zhào gu 照顧 • zhào gu 照顾 • zhào guǎn 照管 • zhào hú lu huà piáo 照葫芦画瓢 • zhào hú lu huà piáo 照葫蘆畫瓢 • zhào hù 照护 • zhào hù 照護 • zhào huì 照会 • zhào huì 照會 • zhào jiù 照旧 • zhào jiù 照舊 • zhào kàn 照看 • zhào lǐ 照理 • zhào lì 照例 • zhào liàng 照亮 • zhào liào 照料 • zhào māo huà hǔ 照猫画虎 • zhào māo huà hǔ 照貓畫虎 • zhào miàn 照面 • zhào míng 照明 • zhào míng dàn 照明弹 • zhào míng dàn 照明彈 • zhào piàn 照片 • zhào piàn 照騙 • zhào piàn 照骗 • zhào piàn dǐ bǎn 照片底版 • zhào piàn zi 照片子 • zhào shè 照射 • zhào shuō 照說 • zhào shuō 照说 • zhào xiàng 照像 • zhào xiàng 照相 • zhào xiàng guǎn 照相館 • zhào xiàng guǎn 照相馆 • zhào xiàng jī 照像机 • zhào xiàng jī 照像機 • zhào xiàng jī 照相机 • zhào xiàng jī 照相機 • zhào yǎn 照眼 • zhào yàng 照样 • zhào yàng 照樣 • zhào yāo jìng 照妖鏡 • zhào yāo jìng 照妖镜 • zhào yào 照耀 • zhào yìng 照应 • zhào yìng 照應 • zhào yìng 照映 • zhào ying 照应 • zhào ying 照應 • zhào yuán yàng 照原样 • zhào yuán yàng 照原樣 • zhào yuē dìng 照約定 • zhào yuē dìng 照约定 • zhào zhāng 照章 • zhào zhí 照直 • zhào zhǔn 照准 • zhào zhǔn 照準 • zhào zuò bù wù 照作不誤 • zhào zuò bù wù 照作不误 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正电子发射断层照相术 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正电子照射断层摄影 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正電子照射斷層攝影 • zhèng zhào 證照 • zhèng zhào 证照 • zhí zhào 執照 • zhí zhào 执照 • Zhōng Yīng duì zhào 中英对照 • Zhōng Yīng duì zhào 中英對照 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文对照 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文對照 • Zhū Hòu zhào 朱厚照 • zì pāi zhào 自拍照 • zūn zhào 遵照