Có 1 kết quả:

zhào ㄓㄠˋ
Âm Pinyin: zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: huǒ 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
Thương Hiệt: ARF (日口火)
Unicode: U+7167
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chiếu
Âm Nôm: chiếu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): て.る (te.ru), て.らす (te.rasu), て.れる (te.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ziu3

Tự hình 4

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

1/1

zhào ㄓㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: “chiếu diệu” 照耀 chiếu rọi, “dương quang chiếu tại song hộ thượng” 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
2. (Động) Soi. ◎Như: “chiếu kính tử” 照鏡子 soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎Như: “đối chiếu” 對照 sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “chiếu hội” 照會, “tri chiếu” 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: “chiếu cố” 照顧 đoái hoài, quan tâm, “chiếu liệu” 照料 quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “tâm chiếu bất tuyên” 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: “chiếu đầu nhất côn” 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, “chiếu trước địch nhân khai thương” 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: “chiếu lệ” 照例 theo lệ thường, “phỏng chiếu” 仿照 dựa theo, “chiếu bổn tuyên khoa” 照本宣科 theo y bổn cũ, “chiếu miêu họa hổ” 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: “chiếu tướng” 照相 chụp ảnh, “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎Như: “tịch chiếu” 夕照 nắng chiều, “tàn chiếu” 殘照 nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: “xa chiếu” 車照 bằng lái xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Soi sáng.
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
⑥ Vẽ truyền thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Soi, rọi, chiếu: 拿燈照一照 Cầm đèn soi; 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà; 照鏡 Soi gương; 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh);
② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soi sáng — Ánh sáng mặt trời — Soi gương, soi bóng — Bằng chứng. Chứng cớ — Dựa theo, căn cứ theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 照[zhao4]
(2) to shine
(3) to illuminate

Từ điển Trung-Anh

(1) according to
(2) in accordance with
(3) to shine
(4) to illuminate
(5) to reflect
(6) to look at (one's reflection)
(7) to take (a photo)
(8) photo
(9) as requested
(10) as before

Từ ghép 186

àn zhào 按照àn zhào fǎ lǜ 按照法律àn zhào jì huà 按照計劃àn zhào jì huà 按照计划àn zhào zì miàn 按照字面bǐ zhào 比照cān zhào 参照cān zhào 參照cān zhào xì 参照系cān zhào xì 參照系chē zhào 車照chē zhào 车照chéng méng guān zhào 承蒙关照chéng méng guān zhào 承蒙關照Cí zhào sì 慈照寺dà tóu zhào 大头照dà tóu zhào 大頭照dān sè zhào piàn 单色照片dān sè zhào piàn 單色照片dī jì liàng zhào shè 低剂量照射dī jì liàng zhào shè 低劑量照射diàn zhào míng 电照明diàn zhào míng 電照明duì zhào 对照duì zhào 對照duì zhào biǎo 对照表duì zhào biǎo 對照表fá rén zhào gù 乏人照顧fá rén zhào gù 乏人照顾fǎn zhào 反照fǎn zhào lǜ 反照率fǎng zhào 仿照fú xīng gāo zhào 福星高照fú zhào 輻照fú zhào 辐照gān dǎn xiāng zhào 肝胆相照gān dǎn xiāng zhào 肝膽相照guān zhào 关照guān zhào 關照guāng zhào 光照guāng zhào dù 光照度hé zhào 合照hòu zhào jìng 后照镜hòu zhào jìng 後照鏡hù zhào 护照hù zhào 護照huí guāng fǎn zhào 回光反照huí guāng fǎn zhào 回光返照jí xìng zhào shè 急性照射jià shǐ zhí zhào 駕駛執照jià shǐ zhí zhào 驾驶执照jià zhào 駕照jià zhào 驾照jìn zhào 近照jù zhào 剧照jù zhào 劇照jūn rì zhào 均日照kuài zhào 快照lǎng zhào 朗照Lǐ Qīng zhào 李清照lì tǐ zhào piàn 立体照片lì tǐ zhào piàn 立體照片luǒ zhào 裸照nián jūn rì zhào 年均日照pāi zhào 拍照pái zhào 牌照píng zhào 凭照píng zhào 憑照pǔ zhào 普照qǐng duō guān zhào 請多關照qǐng duō guān zhào 请多关照rén gōng zhào liàng 人工照亮Rì zhào 日照Rì zhào shì 日照市shì gù zhào shè 事故照射shù mǎ zhào xiàng jī 数码照相机shù mǎ zhào xiàng jī 數碼照相機tàn zhào dēng 探照灯tàn zhào dēng 探照燈tiān rán zhào liàng 天然照亮wài zhào shè 外照射wú zhào jīng yíng 无照经营wú zhào jīng yíng 無照經營xī zhào 夕照xiě zhào 写照xiě zhào 寫照xīn zhào 心照xīn zhào bù xuān 心照不宣yàn zhào 艳照yàn zhào 艷照yī zhào 依照yí zhào 遗照yí zhào 遺照yìng jí zhào shè 应急照射yìng jí zhào shè 應急照射yìng zhào 映照yǔ yǐ zhào gù 予以照顧yǔ yǐ zhào gù 予以照顾zhào bān 照搬zhào bàn 照办zhào bàn 照辦zhào běn xuān kē 照本宣科zhào bì 照壁zhào cháng 照常zhào chāo 照抄zhào dān quán shōu 照单全收zhào dān quán shōu 照單全收zhào dé 照得zhào dēng 照登zhào dù 照度zhào fā 照发zhào fā 照發zhào gu 照顧zhào gu 照顾zhào guǎn 照管zhào hú lu huà piáo 照葫芦画瓢zhào hú lu huà piáo 照葫蘆畫瓢zhào hù 照护zhào hù 照護zhào huì 照会zhào huì 照會zhào jiù 照旧zhào jiù 照舊zhào kàn 照看zhào lǐ 照理zhào lì 照例zhào liàng 照亮zhào liào 照料zhào māo huà hǔ 照猫画虎zhào māo huà hǔ 照貓畫虎zhào miàn 照面zhào míng 照明zhào míng dàn 照明弹zhào míng dàn 照明彈zhào piàn 照片zhào piàn 照騙zhào piàn 照骗zhào piàn dǐ bǎn 照片底版zhào piàn zi 照片子zhào shè 照射zhào shuō 照說zhào shuō 照说zhào xiàng 照像zhào xiàng 照相zhào xiàng guǎn 照相館zhào xiàng guǎn 照相馆zhào xiàng jī 照像机zhào xiàng jī 照像機zhào xiàng jī 照相机zhào xiàng jī 照相機zhào yǎn 照眼zhào yàng 照样zhào yàng 照樣zhào yāo jìng 照妖鏡zhào yāo jìng 照妖镜zhào yào 照耀zhào yìng 照应zhào yìng 照應zhào yìng 照映zhào ying 照应zhào ying 照應zhào yuán yàng 照原样zhào yuán yàng 照原樣zhào yuē dìng 照約定zhào yuē dìng 照约定zhào zhāng 照章zhào zhí 照直zhào zhǔn 照准zhào zhǔn 照準zhào zuò bù wù 照作不誤zhào zuò bù wù 照作不误zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正电子发射断层照相术zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正电子照射断层摄影zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正電子照射斷層攝影zhèng zhào 證照zhèng zhào 证照zhí zhào 執照zhí zhào 执照Zhōng Yīng duì zhào 中英对照Zhōng Yīng duì zhào 中英對照Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文对照Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文對照Zhū Hòu zhào 朱厚照zì pāi zhào 自拍照zūn zhào 遵照